Bài học cùng chủ đề
- Căn bậc hai và căn thức bậc hai
- Căn bậc hai
- Căn thức bậc hai
- Căn bậc hai của một số, biểu thức số
- Điều kiện xác định của căn thức bậc hai
- Tính, rút gọn biểu thức số dạng $\sqrt{A^2}$
- Tính, rút gọn căn thức bậc hai
- So sánh, tìm giá trị chưa biết trong biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Phiếu bài tập: Căn bậc hai, căn thức bậc hai
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Căn bậc hai của một số, biểu thức số SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Tính.
⚡169= ;
⚡−16= ;
⚡Căn bậc hai số học của 4 là ;
⚡Căn bậc hai của 25 là .
Câu 2 (1đ):
Tính các căn bậc hai số học sau (viết kết quả dưới dạng số thập phân):
⚡1,96= ;
⚡254= ;
⚡−41= .
Câu 3 (1đ):
Căn bậc hai của 0,25 là
−0,5 và 0,5.
−0,05 và 0,05.
0,05.
0,5.
Câu 4 (1đ):
32 và −32 là các căn bậc hai của
94 và −94.
94.
32.
32 và −32.
Câu 5 (1đ):
Số −2,89 có bao nhiêu căn bậc hai?
1.
0.
2.
4.
Câu 6 (1đ):
Căn bậc hai của (5−2)2 là
không tồn tại.
52 và −52.
254.
254 và −254.
Câu 7 (1đ):
Nối các số thực sau với căn bậc hai tương ứng.
94
0
3
3 và −3
0
32 và −32
0,09
0,3 và −0,3
Câu 8 (1đ):
Giá trị của biểu thức: A=0,09+7.0,36−3.2,25 là
0.
0,3.
−3.
2.
Câu 9 (1đ):
Tính và ghi kết quả dưới dạng số nguyên hoặc số thập phân.
O=121= ;
L=(−2)2= ;
M=(5−3)2= .
Câu 10 (1đ):
Sử dụng máy tính cầm tay, tìm căn bậc hai của 24,5 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
600,25 và −600,25.
4,9 và −4,9.
4,94 và −4,94.
4,95 và −4,95.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022