Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Lưu ý: Ở điểm dừng, nếu không thấy nút nộp bài, bạn hãy kéo thanh trượt xuống dưới.
Bạn phải xem đến hết Video thì mới được lưu thời gian xem.
Để đảm bảo tốc độ truyền video, OLM lưu trữ video trên youtube. Do vậy phụ huynh tạm thời không chặn youtube để con có thể xem được bài giảng.
Nội dung này là Video có điểm dừng: Xem video kết hợp với trả lời câu hỏi.
Nếu câu hỏi nào bị trả lời sai, bạn sẽ phải trả lời lại dạng bài đó đến khi nào đúng mới qua được điểm dừng.
Bạn không được phép tua video qua một điểm dừng chưa hoàn thành.
Dữ liệu luyện tập chỉ được lưu khi bạn qua mỗi điểm dừng.
Xác định hàng của các chữ số trong số 187 629.
Chữ số | 1 | 8 | 7 | 6 | 2 | 9 |
Hàng |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Xác định các chữ số thuộc các hàng của số: 532 187 629.
Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn cách đọc số 532 187 629.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số |
31 091 |
69 358 |
402 473 |
3 075 000 |
Giá trị của chữ số 3 | 30 000 |
Viết mỗi số thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 3 195 214 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 10 + 4
32 000 450 = 30 000 000 + + +
60 041 071 = 60 000 000 + + + +
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4. Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số. Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm. Chữ số hàng nghìn là 7. Chữ số hàng chục là 2. Chữ số hàng chục nghìn là 0.
Mật mã:
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây