Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ SVIP
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;−3) và B(−3;4;5). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a=(5;7;2),b=(3;0;1),c=(−6;1;−1). Tọa độ của vectơ m=3a−2b+c là
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=(1;3;−2) và v=(2;1;−1). Tọa độ của vectơ u−v là
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=(−1;3;−3) và b=(2;1;−2). Tọa độ của vectơ b−a là
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=(1;−1;2),b=(3;0;−1) và c=(−2;5;1). Vectơ d=a+b−c có tọa độ là
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;−1) và B(−4;1;9). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A,B với OA=(2;−1;3),OB=(5;2;−1). Tọa độ của vectơ AB là
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có ba đỉnh A(−1;1;−3), B(4;2;1), C(3;0;5). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ x=(2;1;−3) và y=(1;0;−1). Tọa độ của vectơ a=x+2y là
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(−1;1;0),B(2;0;3). Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k=21 thỏa mãn đẳng thức MA=21MB có tọa độ là
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho các vectơ a=(1;2;1), b=(−2;3;4), c=(0;1;2) và d=(4;2;0). Biết rằng d=xa+yb+zc. Giá trị x+y+z là
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho a=(10−m;m+2;m2−10) và b=(7;−1;3). Giá trị của m để a cùng phương với b là
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;5;−1), B(7;x;1) và C(9;2;y). Để A,B,C thẳng hàng thì giá trị x+y bằng bao nhiêu?
Trả lời: .
Cho tam giác ABC biết A(2;−1;3) và trọng tâm G của tam giác có tọa độ là G(2;1;0). Khi đó AB+AC có tọa độ là
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây