Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bảng số liệu SVIP
Dưới đây là bảng số liệu các loại sách trong thư viện của một trường tiểu học:
Loại sách |
Sách giáo khoa |
Truyện | Báo |
Sách tham khảo |
Số lượng (quyển) | 2 400 | 1 861 | 635 | 1 150 |
a) Mỗi loại sách có bao nhiêu quyển?
Sách giáo khoa: quyển; Truyện: quyển; Báo: quyển; Sách tham khảo: quyển.
b) Trong thư viện trên, có số lượng nhiều nhất, có số lượng ít nhất.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
c) Trong thư viện trên có tất cả bao nhiêu quyển?
My đã ghi chép số trang sách đọc được mỗi ngày trong tuần vào bảng số liệu như sau:
Ngày | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ nhật |
Số trang đọc được | 12 | 9 | 17 | 10 | 15 | 20 | 22 |
a) Vào
- thứ Hai
- thứ Bảy
- Chủ nhật
Vào
- thứ Ba
- thứ Năm
- thứ Sáu
b) Vào các ngày nào thì My đọc được nhiều hơn 15 trang sách?
( Thứ Hai | thứ Ba | thứ Tư | thứ Năm | thứ Sáu | thứ Bảy | Chủ nhật )
c) Vào hai ngày cuối tuần, My đã đọc được trang sách.
d) Trong cả tuần, My đã đọc được trang sách.
Cho bảng số liệu về khối lượng đậu của các cửa hàng (đơn vị: kg):
Cửa hàng A | Cửa hàng B | Cửa hàng C | Cửa hàng D | |
Đậu đen | 73 | 75 | 60 | 72 |
Đậu đỏ | 47 | 49 | 30 | 41 |
a) Cửa hàng có nhiều đậu đen nhất là cửa hàng
- C
- A
- B
- D
Cửa hàng có ít đậu đỏ nhất là cửa hàng
- A
- D
- B
- C
b) Cửa hàng D có tất cả kg đậu.
c) Bốn cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam đậu đỏ?
Dưới đây là khoảng cách từ Hà Nội tới 4 thành phố:
1 877 km; 1 781 km; 1 853 km; 1 710 km
a) Trong bảng thống kê sau, tên các thành phố được viết theo thứ tự xa dần Hà Nội. Điền các số liệu vào chỗ trống:
Thành phố | TP Hồ Chí Minh | TP Mỹ Tho | TP Sa Đéc | TP Cần Thơ |
Khoảng cách tới Hà Nội | km | km | km | km |
b) Khoảng cách Hà Nội - Sa Đéc dài hơn Hà Nội - TP Hồ Chí Minh là km.
c) Khoảng cách Hà Nội - Mỹ Tho ngắn hơn Hà Nội - Cần Thơ là km.
Minh đã làm một cuộc khảo sát ghi lại số viên bi của một nhóm bạn:
Bạn | Long | Mai | Hoa | Tùng | Trang | My | Bình | Quý | Khang | Trọng |
Số viên bi | 5 | 1 | 2 | 4 | 2 | 1 | 4 | 5 | 5 | 3 |
a) Minh đã tổng hợp kết quả khảo sát trên thành bảng số liệu. Hãy hoàn thành bảng số liệu đó.
Số viên bi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số người | 2 |
b) Có bao nhiêu bạn có 4 viên bi? bạn.
c) Các bạn tham gia khảo sát có tất cả viên bi.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây