Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập tự luận SVIP
Hãy vẽ sơ đồ tư duy thể hiện các nội dung sau vào vở: vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và đơn vị hành chính, đặc điểm địa hình, đặc điểm khí hậu của Việt Nam.
Hướng dẫn giải:
Một số thông tin cần thể hiện trên sơ đồ tư duy:
1. Vị trí địa lí
- Nằm ở khu vực Đông Nam Á, thuộc châu Á.
- Có chung đường biên giới với Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia trên đất liền.
- Vùng biển thuộc Biển Đông, giáp với vùng biển của nhiều quốc gia.
2. Phạm vi lãnh thổ và đơn vị hành chính
- Lãnh thổ bao gồm vùng đất, vùng biển và vùng trời.
- Phần đất liền có dạng chữ S, hẹp ngang và kéo dài theo chiều bắc - nam.
- Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Đặc điểm địa hình
- Đồi núi chiếm \(\dfrac{3}{4}\) diện tích, chủ yếu là đồi núi thấp.
- Đồng bằng chiếm \(\dfrac{1}{4}\) diện tích, địa hình thấp và tương đối bằng phẳng.
4. Đặc điểm khí hậu
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 20oC, trừ vùng núi cao.
- Lượng mưa lớn; có hai mùa gió chính: gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ.
- Khí hậu khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam.
Hoàn thành bảng (theo gợi ý dưới đây vào vở) về những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam.
STT | Tên nhà nước | Địa bàn chủ yếu | Hiện vật/công trình tiêu biểu |
1 | Văn Lang | Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ | Trống đồng Đông Sơn |
? | ? | ? | ? |
Hướng dẫn giải:
Hoàn thành bảng (theo gợi ý dưới đây vào vở) về những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam.
STT | Tên nhà nước | Địa bàn chủ yếu | Hiện vật/công trình tiêu biểu |
1 | Văn Lang | Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ | Trống đồng Đông Sơn |
2 | Âu Lạc | Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ | Nỏ thần |
3 | Vương quốc Phù Nam | Nam Bộ | Tượng Phật Bình Hoà |
4 | Vương quốc Chăm-pa | Miền Trung | Tháp Chăm |
Hoàn thành bảng (theo gợi ý dưới đây vào vở) về các cuộc đấu tranh tiêu biểu thời kì Bắc thuộc.
STT | Thời gian | Tên cuộc đấu tranh | Ý nghĩa |
1 | 40 - 43 | Hai Bà Trưng | ? |
? | ? | ? | ? |
Hướng dẫn giải:
Hoàn thành bảng (theo gợi ý dưới đây) về các cuộc đấu tranh tiêu biểu thời kì Bắc thuộc.
STT | Thời gian | Tên cuộc đấu tranh | Ý nghĩa |
1 | 40 - 43 | Hai Bà Trưng |
- Chứng tỏ tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân ta. - Là tiền đề cho việc khôi phục nền độc lập, tự chủ của đất nước sau này. |
2 | 248 | Bà Triệu | Thể hiện tinh thần yêu nước, dũng cảm của người phụ nữ Việt Nam. |
3 | 542 | Lý Bí |
- Thể hiện lòng yêu nước. - Khẳng định sự trưởng thành về ý thức đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta. |
4 | 722 | Mai Thúc Loan |
- Chống lại ách đô hộ của nhà Đường. - Thể hiện sức sống mãnh liệt của dân tộc. |
5 | 776 - 779 | Phùng Hưng | Thể hiện ý chí kiên cường, không chịu khuất phục trước kẻ thù. |
6 | 905 | Khúc Thừa Dụ | Giành quyền tự chủ cho đất nước, đặt nền móng cho sự thống nhất sau này. |
7 | 938 | Ngô Quyền |
- Chấm dứt hoàn toàn ách đô hộ của phong kiến phương Bắc. - Mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc. |
Lựa chọn thông tin cho phù hợp với Triều Lý và Triều Trần, sau đó ghi kết quả vào vở.
1. Định đô ở Thăng Long | 2. Kháng chiến chống quân Mông - Nguyên |
3. Kháng chiến chống Tống | 4. Chiến thắng Bạch Đằng |
5. Trần Quốc Tuấn | 6. Lập Văn Miếu - Quốc Tử Giám |
7. Lý Thường Kiệt | 8. Trần Nhân Tông |
9. Nguyên phi Ỷ Lan | 10. Lý Công Uẩn |
11. Nguyễn Hiền | 12. Chu Văn An |
Hướng dẫn giải:
Lựa chọn thông tin cho phù hợp với Triều Lý và Triều Trần, sau đó ghi kết quả vào vở.
- Triều Lý:
+ Định đô ở Thăng Long.
+ Kháng chiến chống Tống.
+ Lập Văn Miếu - Quốc Tử Giám.
+ Lý Thường Kiệt, Lý Công Uẩn (những nhân vật lịch sử tiêu biểu).
- Triều Trần:
+ Kháng chiến chống quân Mông - Nguyên.
+ Chiến thắng Bạch Đằng.
+ Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông, Nguyên phi Ỷ Lan, Nguyễn Hiền, Chu Văn An (những nhân vật lịch sử tiêu biểu).