Bài học cùng chủ đề
- Bài 50: Hình tam giác
- Bài 51: Diện tích hình tam giác
- Bài 52: Hình thang
- Bài tập cuối tuần 19
- Bài 53: Diện tích hình thang
- Bài 54: Hình tròn. Đường tròn
- Bài tập cuối tuần 20
- Bài 55: Chu vi hình tròn
- Bài 56: Diện tích hình tròn
- Bài 57: Luyện tập về tính diện tích
- Bài tập cuối tuần 21
- Bài 58: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ
- Bài 59: Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ
- Bài tập cuối tuần 22
- Bài 60: Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương
- Bài 61: Luyện tập chung
- Bài 62: Thể tích của một hình
- Bài tập cuối tuần 23
- Bài 63: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- Bài 64: Mét khối
- Bài tập cuối tuần 24
- Bài 65: Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Bài 66: Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 25
- Bài 67: Luyện tập chung
- Bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian
- Bài 69: Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian
- Bài tập cuối tuần 26
- Bài 70: Nhân, chia số đo thời gian với một số
- Bài 71: Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 27
- Bài 72: Vận tốc
- Bài 73: Luyện tập
- Bài 74: Quãng đường, thời gian trong chuyển động đều
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài 75: Luyện tập
- Bài 76: Luyện tập chung
- Bài 77: Em ôn lại những gì đã học
- Bài tập cuối tuần 29
- Bài 78: Em vui học toán
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài tập cuối tuần 27 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đặt tính rồi tính.
14 ngày 3 giờ × 3
1 | 4 | ngày | 3 | giờ | |
× | |||||
3 | |||||
ngày | giờ |
Đặt tính rồi tính.
6 phút 19 giây × 5
6 | phút | 1 | 9 | giây | ||
× | ||||||
5 | ||||||
phút | giây | |||||
hay | phút | giây |
Đặt tính rồi tính.
96 phút 12 giây : 6
9 | 6 | phút | 1 | 2 | giây | 6 | ||||||
phút | giây | |||||||||||
giây | ||||||||||||
Đặt tính rồi tính.
21 giờ 15 phút : 5
2 | 1 | giờ | 1 | 5 | phút | 5 | |||||||
giờ | = | phút | giờ | phút | |||||||||
phút | |||||||||||||
9 giờ 6 phút × 10 90 giờ
12 năm 9 tháng : 9 23 năm
Chọn đúng/sai cho mỗi ý sau.
Phép tính nào dưới đây có cùng kết quả với phép tính 9 giờ 21 phút × 5?
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) 49 giờ 5 phút − 2 giờ 20 phút |
|
b) 12 giờ 15 phút + 34 giờ 44 phút |
|
c) 93 giờ 26 phút : 2 |
|
Số?
giờ phút × 5 = 45 giờ 40 phút
giờ phút : 3 = 6 giờ 15 phút
Số?
Để gấp được một chiếc thuyền, bạn Thắng cần 4 phút 20 giây, bạn Long cần 5 phút 35 giây.
Thời gian Thắng gấp 2 chiếc thuyền là:
phút giây × = phút giây
Thời gian Long gấp 3 chiếc thuyền là:
phút giây × = phút giây (hay phút giây)
Cô Thoa may được 5 bộ quần áo trong 5 giờ 25 phút. Biết thời gian cô may một bộ quần áo là không thay đổi. Hỏi cô Thoa may 4 bộ quần áo như thế hết bao lâu?
Bài giải
Thời gian cô Thoa may 1 bộ quần áo là:
giờ phút : = giờ phút
Thời gian cô Thoa may 4 bộ quần áo như thế là:
giờ phút × = giờ phút
Đáp số: giờ phút.
Trung bình một người thợ làm xong một sản phẩm hết 1 giờ 5 phút. Lần thứ nhất người đó làm được 7 sản phẩm. Lần thứ hai người đó làm được 9 sản phẩm. Hỏi cả hai lần người đó làm sản phẩm hết bao nhiêu thời gian?
Bài giải
Lần thứ nhất người thợ làm hết số thời gian là:
giờ phút × = giờ phút
Lần thứ hai người thợ làm hết số thời gian là:
giờ phút × = giờ phút
Cả hai lần người thợ làm hết số thời gian là:
giờ phút + giờ phút = giờ phút = giờ phút
Đáp số: giờ phút.
Số?
Bảng số liệu dưới đây cho biết tỉ số phần trăm thời gian dành cho các hoạt động trong một ngày của bạn Linh.
Hoạt động | Ngủ | Học ở trường | Làm bài tập | Ăn uống, vệ sinh cá nhân | Hoạt động khác |
Tỉ số phần trăm | 35% | 35% | 10% | 5% | 15% |
Trong một ngày, thời gian bạn Linh ở trường là giờ phút.
Trong một ngày, tổng thời gian Linh ngủ và thực hiện các hoạt động khác là giờ.
Trong một ngày, bạn Linh dành thời gian làm bài tập nhiều hơn thời gian ăn uống, vệ sinh cá nhân là giờ phút.