Bài học cùng chủ đề
- Bài 25: Cộng các số thập phân
- Bài 26: Trừ các số thập phân
- Bài tập cuối tuần 9
- Bài 27: Luyện tập
- Bài 28: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1 000, ...
- Bài 29: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài 30: Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Bài 31: Luyện tập
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 32: Chia một số thập phân cho 10, 100, 1 000, ...
- Bài 33: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 34: Luyện tập
- Bài 35: Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài 36: Luyện tập
- Bài 37: Luyện tập chung
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài 38: Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 39: Luyện tập chung
- Bài 40: Tỉ số phần trăm
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài 41: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Bài 42: Tính giá trị phần trăm của một số cho trước
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài 43: Luyện tập chung
- Bài 44: Sử dụng máy tính cầm tay
- Bài 45: Tỉ lệ bản đồ
- Bài tập cuối tuần 16
- Bài 46: Luyện tập chung
- Bài 47: Em ôn lại những gì đã học
- Bài tập cuối tuần 17
- Bài 48: Em vui học toán
- Bài 49: Ôn tập chung
- Bài tập cuối tuần 18
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 16 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Nối số thập phân và tỉ số phần trăm có cùng giá trị.
Viết các tỉ số phần trăm sau dưới dạng số thập phân.
317% =
79% =
0,8% =
Tìm thương của các phép chia sau và viết lại dưới dạng tỉ số phần trăm.
6 : 8 = = %
4,5 : 9 = = %
7,65 : 1,5 = = %
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 100 | 1 : 2 000 | 1 : 10 000 |
Khoảng cách trên bản đồ | 1 dm | 1 cm | 5 m |
Khoảng cách thực | dm | cm | m |
Điền số thích hợp vào bảng.
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 400 | 1 : 50 |
Độ dài thu nhỏ | 4 mm | 2 cm |
Độ dài thật | mm | cm |
Chọn tất cả các số đo đúng.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được là 1 mm. Như vậy, độ dài thật của quãng đường từ A đến B là bao nhiêu?
Cho bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 dưới đây.
Khoảng cách thực tế giữa hồ bơi và bãi đỗ xe là m.
Cho bản đồ dưới đây:
Khoảng cách thật giữa hai địa điểm được đánh dấu trên bản đồ là km.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách từ Hà Nội tới Quảng Ninh là 19 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Quảng Ninh là bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Quảng Ninh là:
× = (cm) = (km)
Đáp số: km.
Lớp 5C có tất cả 40 học sinh, trong đó có 26 học sinh nam.
Lớp 5C có học sinh nữ.
Số học sinh nữ chiếm % số học sinh cả lớp.
Một cửa hàng đã chi ra số tiền vốn là 17 500 000 đồng để nhập hàng. Sau khi bán hết hàng, cửa hàng đã lãi 13%.
Cửa hàng đó đã lãi đồng.
Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà cửa hàng đó thu được là đồng.
Hàng tháng, tổng thu nhập của cô Lan là 20 000 000 đồng. Cô đã lấy 5 000 000 đồng để gửi tiết kiệm.
Số tiền gửi tiết kiệm bằng % tổng thu nhập của cô Lan.
Biết rằng lãi suất gửi tiết kiệm mỗi tháng là 3,5%. Như vậy, sau một tháng, cô Lan nhận được số tiền gửi và số tiền lãi là đồng.