Bài học cùng chủ đề
- Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài 25: Triệu - Lớp triệu
- Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài 27: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 28: Dãy số tự nhiên
- Bài 29: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài 30: Đo góc - Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 31: Hai đường thẳng vuông góc
- Bài 32: Hai đường thẳng song song
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài 33: Em làm được những gì
- Bài 34: Giây
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài 35: Thế kỉ
- Bài 36: Yến, tạ, tấn
- Bài 37: Em làm được những gì?
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài 38: Ôn tập học kì 1
- Bài tập cuối tuần 16
- Bài 39: Thực hành và trải nghiệm
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài tập cuối tuần 12 SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
8 1_6 863 = 8 146 863
Chữ số thích hợp điền vào chỗ trống là
Trong các số dưới đây, số nào là lớn nhất?
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
6; 9; 12; 15; ... ; 21; 24.
Cho dãy số: 852 640; 852 650 ; 852 660 ; ... ; 852 680.
Số cần điền vào dấu ba chấm là số nào?
Số liền trước của số lớn nhất có tám chữ số là số nào?
Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?
267 438 |
|
267 483 |
13 544 199 |
|
12 863 185 |
90 000 |
|
89 999 |
Điền vào bảng:
Đọc số | Viết số |
Một trăm hai mươi tám triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm linh sáu | |
Chín triệu một trăm mười chín nghìn bốn trăm hai mươi mốt |
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
66 | ||
320 | ||
2 329 | ||
27 030 |
59 000
- >
- =
- <
5 000 002
- >
- <
- =
8 400 350
- =
- <
- >
Số?
8 320 000; 8 330 000; 8 340 000; ; ; .
Số?
Sắp xếp các số sau theo chiều từ lớn tới bé:
- 7 140 725
- 5 873 063
- 7 153 895
- 5 490 133
Cho các số sau: 18 394; 1 208; 206 191; 2 024; 18 387; 206 103.
a) Sắp xếp dãy số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
- 2 024
- 206 191
- 18 394
- 206 103
- 18 387
- 1 208
b) Dãy các số chẵn (trong dãy số bên trên) xếp từ lớn đến bé là:
; ;
c) Dãy các số lẻ (trong dãy số bên trên) xếp từ bé đến lớn là:
; ;