Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 0 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Ôn tập và kiểm tra chương Hàm số và phương trình lượng giác SVIP
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Cho cosa=43;sina>0 và sinb=53;cosb<0. Giá trị của cos(a+b) là
Một đường tròn có đường kính là 50 cm. Độ dài của cung tròn trên đường tròn có số đo là 4π (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng
Nếu tanx=0,5;siny=53,(0<y<90∘) thì tan(x+y) bằng
Hai hàm số nào sau đây tăng trên khoảng (0;2π)?
Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
Nghiệm của phương trình 2cos(x−15∘)−1=0 là
Phương trình 2sinx+3=0 có tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất bằng
Cho tanα=5−4, với 23π<α<2π. Khi đó cosα bằng
Tập xác định của hàm số y=tanx+cotx là
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sin(x+43π)−1 lần lượt là
Số nghiệm của phương trình 3cot3x−3=0 trên khoảng (−92π;9π) là
Các nghiệm của phương trình 2sin2x−5sinx−3=0 là
Cho biết sinα=31 và 2π<α<π.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) cosα=−322. |
|
b) sin2α=−942. |
|
c) cos2α=97. |
|
d) cot2α=872. |
|
Cho hàm số f(x)=tanx−x.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Tập xác định của hàm số: D=R\{2π+kπk∈Z}. |
|
b) f(3π)=f(−3π). |
|
c) f(−x)=−f(x). |
|
d) Hàm số đối xứng qua trục Oy. |
|
Cho phương trình lượng giác 2−2sin(45∘−2x)=0.
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Phương trình tương đương với sin(45∘−2x)=sin45∘. |
|
b) Đồ thị hàm số y=2−2sin(45∘−2x) cắt trục hoành tại gốc tọa độ. |
|
c) Phương trình có nghiệm là: x=−k180∘;x=−45∘−k180∘,(k∈Z). |
|
d) Trên khoảng (−2π;2π) phương trình đã cho có một nghiệm. |
|
Cho phương trình sin(2x−4π)=sin(x+43π).
(Nhấp vào ô màu vàng để chọn đúng / sai)a) Phương trình có nghiệm x=π+k2πx=6π+k32π,(k∈Z). |
|
b) Trong khoảng (0;π) phương trình có 2 nghiệm. |
|
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng (0;π) bằng 67π. |
|
d) Trong khoảng (0;π) phương trình có nghiệm lớn nhất bằng 65π. |
|
Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà cho bởi công thức x(t)=Acos(ωt+φ), trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t) là li độ của vật tại thời điểm t,A là biên độ dao động (A>0) và φ∈[−π;π] là pha ban đầu của dao động. Xét hai dao động điều hoà có phương trình: x1(t)=3⋅cos(6πt+6π) (cm) và x2(t)=3⋅cos(6πt+4π) (cm). Từ dao động tổng hợp x(t)=x1(t)+x2(t), sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích ta tìm được pha ban đầu của dao động tổng hợp này bằng nmπ với nm là phân số tối giản có mẫu dương. Tính n−m.
Trả lời:
Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx−cosx+22sinx+3cosx+1.
Trả lời:
Tìm số nghiệm phương trình cosx+1sin3x=0 thuộc đoạn [2π;4π].
Trả lời: