Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi SVIP
I. VAI TRÒ VÀ TRIỂN VỌNG CỦA CHĂN NUÔI
- Vai trò:
+ Cung cấp thực phẩm hàng ngày cho con người.
+ Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.
+ Cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
+ Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ.
+ Tạo việc làm cho con người.
- Triển vọng:
+ Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.
+ Áp dụng công nghệ tiên tiến giúp nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
+ Sản phẩm chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
II. MỘT SỐ VẬT NUÔI PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM
1. Một số vật nuôi bản địa
- Lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ, có khoang trắng giữa hai bên hông.
- Lợn Sóc: cơ thể nhỏ, mõm dài và nhọn, da dày mốc, lông đen dài, chân nhỏ đi bằng móng.
- Gà Ri: lông vàng, nâu, tầm vóc nhỏ, dáng thanh gọn, chân có hai hàng vảy xếp hình mái ngói.
- Trâu Việt Nam: vạm vỡ, bụng lớn, toàn thân đen với vài đốm trắng, đầu nhỏ, sừng dài và tai nhỏ.
- Dê cỏ: màu lông đa dạng, tầm vó nhỏ.
- Bò vàng: lông màu nâu vàng, u vai nổi, tầm vóc nhỏ.
2. Một số vật nuôi đặc ngoại nhập
- Lợn Landrace
+ Nguồn gốc: Đan Mạch.
+ Đặc điểm: màu trắng tuyền, thân dày và dài, tai to, bụng dài thon, mông phát triển, chân to thẳng, sinh trưởng nhanh, tỉ lệ lạc cao.
- Gà Ross 308
+ Nguồn gốc: Ireland.
+ Đặc điểm: lông màu trắng, mỏ vàng, chân vàng, da vàng, mào đỏ.
- Bò Holstein Friesian (HF)
+ Nguồn gốc: Hà Lan.
+ Đặc điểm: màu lông đen trắng, tầm vóc lớn, bầu vú to, sản lượng sữa cao.
III. CÁC PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI PHỔ BIẾN Ở VIỆT NAM
Có 3 phương thức chăn nuôi phổ biến:
1. Nuôi chăn thả tự do
- Đặc điểm: đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
- Ưu điểm:
+ Đầu tư thấp.
+ Tận dụng thức ăn tự nhiên.
- Nhược điểm:
+ Năng suất thấp.
+ Khó kiểm soát dịch bệnh.
2. Nuôi công nghiệp
- Đặc điểm: nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại, chỉ ăn thức ăn do con người cung cấp.
- Ưu điểm:
+ Năng suất cao.
+ Kiểm soát dịch bệnh.
- Nhược điểm: mức đầu tư cao.
3. Nuôi bán công nghiệp
- Đặc điểm:
+ Kết hợp giữa nôi chăn thả và nuôi trong chuồng.
+ Sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp với thức ăn sẵn có.
IV. MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ TRONG CHĂN NUÔI
- Nghề chăn nuôi: nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lis hoạt độngc hăn nuôi, đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
- Nghề thú y: phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh cho vật nuôi.
- Nghề chọn tạo giống vật nuôi: nghiên cứu, chọn lọc và tạo râ giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây