Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần uông:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng: từ "tiếng chuông":
Cách viết vần ương:
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng: từ "xuống đường"
Chọn cách viết đúng: từ "muông thú"
Gạch chân dưới từ chứa vần "uông" trong dòng sau:
chuồn chuồn, nuông chiều, chuông chùa, khuôn khổ, rau muống, luống cày, buồn bã.
Điền "uông" hay "ương" vào chỗ trống:
quả ch
n rẫy
m thú
tiền l
n chiều
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn cách viết đúng: "luôn luôn" hay "luông luông"?
Chọn cách viết đúng: "cá ươn" hay "cá ương"?
Chọn cách viết đúng: "quả ươn" hay "quả ương"
Gạch chân dưới từ chứa vần "ương" trong đoạn thơ sau:
"Bà ơi! Thương mấy là thương
Vắng con, xa cháu tóc sương da mồi
Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác càng tươi lòng vàng"
(Quả ngọt cuối mùa - Võ Thanh An)
Điền "ương" hoặc "uông" vào chỗ trống:
con đ
n rẫy
l cày
ch ngựa
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các chữ thích hợp để tạo thành từ:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Nối các chữ thích hợp để tạo thành từ:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "uông" hay "ương" vào chỗ trống:
Nắng phủ vàng r n
Xuân đến, muôn hoa đua nở, m thú ríu ran.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới từ chứa vần "ương":
con đường, rau muống, nương rẫy, nuông chiều, nấu nướng, muông thú, tướng sĩ
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- rau muống
- luống cày
- chuông chùa
- ương bướng
- nấu nướng
- tới trường
Từ chứa vần "uông"
Từ chứa vần "ương"
Điền vào chỗ trống:
Bé theo mẹ hái mấy rau cho bữa tối.
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Ghép các ô thích hợp để được câu đúng:
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu:
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây