Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Luyện tập SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đâu là dấu huyền?
Câu 2 (1đ):
Đâu là dấu ngã?
Câu 3 (1đ):
Đây là con gì?
bò.
gà.
trâu.
lợn.
Câu 4 (1đ):
Đâu là cây dừa?
Câu 5 (1đ):
Dòng nào dưới đây chứa toàn dấu huyền?
Bé, bi, thích, đi, chơi, thuyền.
Bò, gà, nhà, thuyền, đò, cò.
Gà, gô, ăn, thóc, ngô.
Chiều, buồn, nhiều, cò, đò, dừa, gỗ.
Câu 6 (1đ):
Các từ: võ, ngã, dỗ, chỗ, đỗ, có điểm gì giống nhau?
Đều chứa dấu nặng.
Đều chứa dấu sắc.
Đều chứa dấu hỏi.
Đều chứa dấu ngã.
Câu 7 (1đ):
Dòng nào dưới đây chứa toàn dấu ngã?
lọ, cọ, họ, bọ, rọ.
gà, bò, lợn, hổ, dê.
thỏ, cỏ, hổ, mổ, rổ.
ngã, mã, xã, bã, ngõ.
Câu 8 (1đ):
Chọn tên con vật có chứa dấu huyền:
bê.
thỏ.
hổ.
gà.
Câu 9 (1đ):
Đây là con gì?
bò.
gà.
cò.
hổ.
Câu 10 (1đ):
Đây là con gì?
khỉ.
gà.
hổ.
cò.
Câu 11 (1đ):
Đây là con gì?
hổ.
cò.
gà.
mèo.
Câu 12 (1đ):
Đây là gì?
vẽ.
gỗ.
ngã.
võng.
Câu 13 (1đ):
Đây là hoạt động gì?
tập đi.
tập bơi.
tập võ.
tập vẽ.
Câu 14 (1đ):
Đây là hoạt động gì?
tập bơi.
tập vẽ.
tập võ.
tập đi.
Câu 15 (1đ):
Đây là gì?
bè.
võng.
xe.
gà.
Câu 16 (1đ):
Nối các hình ảnh với tên gọi tương ứng:
võng
bè
vẽ
võ
Câu 17 (1đ):
Nối các hình ảnh với tên gọi tương ứng:
mèo
gà
bò
cò
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây