Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần in
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Cách viết vần un
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Nối các hình ảnh với tên gọi tương ứng:
Từ nào dưới đây chỉ tên một loài vật?
Điền "in" hay "un" vào chỗ trống:
đèn p
- un
- in
con gi
- in
- un
nhà
- un
- in
v
- in
- un
x
- in
- un
Điền "in" và "un" vào chỗ trống để hoàn thành bài thơ sau:
à
Ch chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới từ chứa vần "un" trong câu sau:
Đàn lợn ủn ỉn ăn no lại ngủ.
Ghép các ô thích hợp để được câu đúng:
Điền "in" hay "un" vào chỗ trống:
b lầy
k mít
(béo) ch chụt
(lời) x lỗi
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền chữ chứa vần "un" hoặc "in" vào chỗ trống:
bò
nhảy
chuối cây
lời lỗi
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Gạch chân dưới từ chứa vần "in" trong dòng sau:
con giun, xin xỏ, bản tin, chú cún, máy in, run rẩy, uy tín, kín đáo
Gạch chân dưới từ chứa vần "un" trong dòng sau:
con giun, máy in, ủn ỉn, mưa phùn, xin lỗi, vun xới, đèn pin
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- uy tín
- tin tức
- mùn cưa
- bún bò
- xin lỗi
- bùn lầy
- số chín
- chú cún
Từ chứa vần "in"
Từ chứa vần "un"
Điền "in" hay "un" vào chỗ trống:
soi đèn p
nói lời x lỗi
trời mưa ph
lợn kêu ủn
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền từ chứa vần "in" vào chỗ trống:
Cô giáo khen bé vì biết
- xin
- sin
Chữa lỗi sai: "in" hay "un"
nún thở
nhẫn nhụn
Em hãy sửa lại từ in đậm sau cho đúng:
Bé vin xới đất cho cây cối mau lớn.
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây