Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết vần uôi
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng:
Cách viết vần ươi
Khi viết cần nối nét để tạo nên sự liền mạch.
Chọn cách viết đúng:
Nối:
Nối:
Điền "ôi" hay "uôi" vào chỗ trống:
b t
nải ch
t thơ
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "ơi" hay "ươi" vào chỗ trống:
t c
mây tr
v v
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Điền "uôi" hay "ươi" vào chỗ trống:
t
- ươi
- uôi
ch
- uôi
- ươi
x
- uôi
- ươi
hai m
- uôi
- ươi
Ghép các ô thích hợp để được câu đúng:
Điền vào chỗ trống: "uôi" hay "ươi"
Cá ch
- uối
- ưới
Cá đ
- ưới
- uối
Con l
- uồi
- ười
Đười
- ươi
- uôi
Gạch chân dưới các từ chứa vần "uôi":
buổi trưa, cười đùa, cá đuối, trái bưởi, xuôi đò
Gạch chân dưới các từ chứa vần "ươi":
đười ươi, buổi tối, tươi cười, cá đuối, túi lưới, sông suối
Gạch chân dưới tên các loại quả:
suối, chuối, cười, bưởi, lưới
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- lò sưởi
- con suối
- nải chuối
- cười đùa
- cá đuối
- tưới rau
- buổi trưa
- múi bưởi
Từ chứa vần "uôi"
Từ chứa vần "ươi"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- chồi cây
- đưa nôi
- tuổi thơ
- buổi trưa
- dòng suối
- con rối
Từ chứa vần "uôi"
Từ chứa vần "ôi"
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- xởi lởi
- múi bưởi
- tươi cười
- túi lưới
- cởi mở
- vời vợi
Từ chứa vần "ươi"
Từ chứa vần "ơi"
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- Buổi tối,
- chị Kha
- chơi trò đố chữ.
- và bé
Chữa lỗi sai trong các từ sau:
đười uôi
mèo luôi
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây