Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Bài 3. Bản vẽ kĩ thuật (tiết 1) SVIP
1. BẢN VẼ CHI TIẾT
1.1. Nội dung bản vẽ chi tiết
* Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện hình dạng, kích thước, vật liệu và các yêu cầu kĩ thuật cho việc chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
* Nội dung của bản vẽ chi tiết:
- Các hình biểu diễn:
+ Hình chiếu.
→ Diễn tả hình dạng của chi tiết hoặc vật thể.
- Kích thước:
+ Xác định độ lớn của chi tiết.
- Các yêu cầu kĩ thuật:
+ Chỉ dẫn về gia công.
+ Xử lí bề mặt,...
- Khung tên:
+ Tên gọi chi tiết.
+ Vật liệu.
+ Tỉ lệ vẽ.
+ Kí hiệu bản vẽ.
+ Đơn vị thiết kế.
1.2. Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc bản vẽ vòng đệm |
Bước 1. Khung tên | - Xác định tên gọi của chi tiết. - Biết được vật liệu sử dụng để chế tạo. - Nắm được tỉ lệ thể hiện trên bản vẽ. - Biết đơn vị đo và nơi thiết kế. | - Chi tiết là vòng đệm. - Làm bằng thép. - Tỉ lệ 2:1. - Được thiết kế tại xưởng cơ khí. |
Bước 2. Hình biểu diễn | - Tên gọi các hình chiếu. | Có ba hình chiếu: - Hình chiếu đứng. - Hình chiếu bằng. - Hình chiếu cạnh. |
Bước 3. Kích thước | - Nhận diện các số đo tổng quát của chi tiết. - Xem xét số đo của từng bộ phận cụ thể. | - Đường kính ngoài của vòng đệm là Φ44, bề dày 3. - Đường kính trong của vòng đệm là Φ22. |
Bước 4. Yêu cầu kĩ thuật | - Tìm hiểu các yêu cầu liên quan đến gia công và xử lí bề mặt. | Làm nhẵn cạnh và mạ kẽm chống gỉ. |
Câu hỏi:
@205899666836@
@205899667787@
2. BẢN VẼ LẮP
2.1. Nội dung bản vẽ lắp
- Biểu diễn hình dáng và vị trí tương quan giữa các chi tiết máy.
- Là cơ sở để lắp ráp, vận hành, kiểm tra sản phẩm.
- Nội dung:
+ Hình biểu diễn:
- Các hình chiếu thể hiện hình dạng, kết cấu, vị trí lắp.
+ Kích thước:
- Kích thước tổng thể của sản phẩm.
- Kích thước liên quan đến lắp ráp giữa các chi tiết.
+ Bảng kê:
- Thứ tự các chi tiết.
- Tên gọi, số lượng, vật liệu chế tạo,...
+ Khung tên:
- Tên sản phẩm.
- Tỉ lệ bản vẽ, kí hiệu, đơn vị thiết kế.
Câu hỏi:
@205899668451@
2.2. Đọc bản vẽ lắp đơn giản
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc bản vẽ bu lông, đai ốc |
Bước 1. Khung tên | - Tên gọi của cụm sản phẩm. - Tỉ lệ thể hiện trên bản vẽ. - Đơn vị thiết kế chế tạo. | - Sản phẩm: Bu lông - đai ốc. - Tỉ lệ: 1:1. - Đơn vị thiết kế: Xưởng cơ khí. |
Bước 2. Bảng kê | - Tên gọi từng chi tiết, số lượng, vật liệu chế tạo. | - Bu lông M20 (1 cái), thép. - Chi tiết ghép 1 (1), thép. - Vòng đệm, đai ốc M20 (1),... |
Bước 3. Hình biểu diễn | - Các hình chiếu thể hiện sản phẩm. | - Hình chiếu đứng. - Hình chiếu bằng. |
Bước 4. Kích thước | - Kích thước tổng thể sản phẩm. - Kích thước lắp ghép. - Khoảng cách giữa các bộ phận. | - Kích thước chung: 77, 60. - Kích thước lắp: M20. - Khoảng cách chi tiết: 20, 40, 43. |
Bước 5. Phân tích chi tiết | - Vị trí lắp và kí hiệu của từng bộ phận. | - Bu lông (1), chi tiết ghép 1 (2), chi tiết ghép 2 (3), vòng đệm (4), đai ốc (5). |
Bước 6. Tổng hợp | - Trình tự tháo và lắp ráp. - Mục đích sử dụng sản phẩm. | - Tháo: 5 → 4 → 3 → 2 → 1. - Lắp: 1 → 2 → 3 → 4 → 5. - Công dụng: cố định hai chi tiết với nhau. |
Câu hỏi:
@205899669578@
@205899670834@
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây