Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập SVIP
Cách viết chữ k
Đặt bút trên đường kẻ 2, viết nét khuyết xuôi, đầu nét khuyết chạm đường kẻ 6; Dừng bút ở đường kẻ 1.
Nét 2. Nét móc hai đầu
Từ điểm dừng bút của nét 1. Rê bút lên gần đường kẻ 2 để viết tiếp theo móc hai đầu, có vòng xoắn nhỏ ở khoảng giữa, dừng bút ở đường kẻ 2.
Chú ý: Đầu nét móc chạm đường kẻ 3.
Chọn chữ k viết thường:
Gạch chân dưới từ chứa chữ "k" trong dòng sau:
kì cọ, ù ù, vù vù, ki bo, ro ro, bó kê, con thỏ, bó cỏ.
Gạch chân dưới từ chứa chữ kh trong dòng sau:
ki bo, cá khô, bó kê, chú khỉ, kè đá, khe đá, kẽ hở, khó khăn.
Điền "k" hay "kh" vào chỗ trống:
1. Chị Kha ẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
2. Chú ỉ đi xe mô tô.
3. ì đà bò ở e đá.
Điền "k" hay "kh" vào chỗ trống:
chú ỉ
cũ ĩ
cá o
ì đà
ể lể
Điền "k" hay "kh" vào chỗ trống:
ì đà
chú ỉ
ế
Cá o
Phân loại các từ sau thành hai nhóm:
- rổ khế
- khe đá
- kì cọ
- kẽ hở
- cá kho
- chữ kí
Từ chứa chữ "k"
Từ chứa chữ "kh"
Gạch chân dưới từ viết sai trong dòng sau:
kì cọ, kẽ hở, rổ khế, khe đá, cá ko, kể, khổ.
Gạch chân dưới từ viết sai trong dòng sau:
kẽ hở, rổ khế, khì cọ, cá kho, kì đà, khe đá.
Nối các hình ảnh sau với tên gọi tương ứng:
Nối chữ với hình:
Nối chữ với hình:
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- chú khỉ.
- sở thú
- có
Sắp xếp các từ sau để được câu đúng:
- rổ khế.
- vẽ
- bé
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây