Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Bài 19. Thân máy và các cơ cấu của động cơ đốt trong SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Thân máy và nắp máy được đúc bằng
thép.
nhôm.
gạch.
nhựa
Câu 2 (1đ):
Động cơ 4 kì, cơ cấu phối khí dùng xu páp gồm mấy loại?
3.
2.
4.
5.
Câu 3 (1đ):
Kết cấu nào sau đây không thuộc bánh đà?
Dạng ống.
Dạng vành.
Dạng đĩa.
Dạng chậu.
Câu 4 (1đ):
Đối trọng là
phần gắn liền với má khuỷu.
trục quay của trục khuỷu.
phần nối giữa cổ với chốt khuỷu.
nơi lắp đầu to của thanh truyền.
Câu 5 (1đ):
Đầu nhỏ thanh truyền lắp với
trục khuỷu.
lắp cổ khuỷu.
chốt pít tông.
xéc măng.
Câu 6 (1đ):
Thành phần nào sau đây không thuộc pít tông?
Thân pít tông.
Cổ pít tông.
Đỉnh pít tông.
Đầu pít tông.
Câu 7 (1đ):
Phương án nào sau đây chỉ ra chức năng chính của chu trình công tác trong động cơ?
Tích trữ năng lượng tiềm năng để sử dụng sau này.
Tạo chân không bên trong buồng xi lanh.
Điều chỉnh nhiệt độ của thành xi lanh.
Chuyển hóa năng lượng hóa năng thành cơ năng.
Câu 8 (1đ):
Nếu số xi lanh của động cơ tăng gấp đôi, thì thể tích công tác của động cơ (Vh) sẽ
tăng gấp đôi.
tăng gấp ba.
giảm bốn lần.
giảm một nửa.
Câu 9 (1đ):
Công thức tính thể tích toàn phần Va là
Va = Vc x Vs.
Va = Vc - Vs.
Va = Vc + Vs.
Va = Vc : Vs.
Câu 10 (1đ):
Đơn vị tính của thể tích công tác (Vs) thường được sử dụng là
m3 hoặc L.
mm3 hoặc L.
cm3 hoặc L.
kg hoặc L.
25%
Đúng rồi !
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022