Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Luyện tập chung SVIP
Chu vi hình vuông ABCD là cm.
Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 14 m là
- 280
- 68
- 34
Số?
Cạnh hình vuông | Chu vi hình vuông |
14 m | m |
51 dm | dm |
110 mm | mm |
Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 8 dm và chiều rộng 5 cm.
Bài giải
Đổi: 8 dm = cm.
Chu vi hình chữ nhật là:
( + ) × 2 = (cm).
Đáp số: cm.
Khung của bức tranh dưới đây là hình vuông cạnh 22 cm. Tính chu vi khung của bức tranh.
Bài giải
Chu vi khung của bức tranh là:
22
- ×
- +
- 6
- 4
- 26
- 88
Đáp số:
- 88
- 26
Một sợi dây đồng dài 136 cm được uốn vừa đủ thành một hình vuông. Hỏi độ dài cạnh hình vuông là bao nhiêu?
Bài giải
Độ dài cạnh hình vuông là:
: = (cm).
Đáp số: cm.
Độ dài cạnh hình vuông là 7 cm thì diện tích của hình vuông đó là cm2.
Số?
Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 4 cm là cm2.
Số?
Chiều dài hình chữ nhật | 9 cm | 13 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật | 8 cm | 7 cm |
Diện tích hình chữ nhật | cm2 | cm2 |
Chu vi hình chữ nhật | cm | cm |
(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Chọn các giá trị thích hợp để vào ô trống (theo mẫu).
Cạnh hình vuông | 7 cm | 6 cm | 8 cm |
Chu vi hình vuông | cm | cm | cm |
Diện tích hình vuông | cm2 | cm2 | cm2 |
Nếu hình vuông có chu vi 32 cm thì diện tích hình vuông đó là
Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ có kích thước ghi trên hình vẽ.
Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống:
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là
- 40
- 25
- 80
Diện tích hình vuông MNPQ là
- 25
- 50
- 40
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD
- lớn
- nhỏ
- 16
- 13
- 15
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây