Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Áp dụng giải bất phương trình bậc hai một ẩn SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Nghiệm của bất phương trình: −5x2−4x+1≥0 là
−1≤x≤51.
x≤−1 hoặc x≥51.
x≥0.
x≥−1.
Câu 2 (1đ):
Giải bất phương trình: −4x2+5x−1>0
41<x<1
x>41
x>0
x<41 hoặc x>1
Câu 3 (1đ):
Cho a,b,c là các tham số (a=0), để bất phương trình ax2+bx+c<0 đúng với ∀x∈R thì
{Δ=b2−4ac>0a<0.
{Δ=b2−4ac>0a>0.
{Δ=b2−4ac<0a<0.
{Δ=b2−4ac<0a>0.
Câu 4 (1đ):
Nghiệm của bất phương trình: 2x+5−2x2+2x−3>0 là
vô nghiệm.
x>−25.
∀x∈R.
x<−25.
Câu 5 (1đ):
Tập nghiệm của bất phương trình x2−16x2+2x−22≤1 là
(−4;3)∪(4;+∞).
(−4;3]∪(4;+∞).
(−∞;−4)∪(3;4).
(−∞;−4)∪[3;4).
Câu 6 (1đ):
Cho phương trình −x2+2(m−1)x+m2−m−6=0 (với m là tham số thực). Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
m>0.
m>3.
−2<m<3.
m<−2 hoặc m>3.
Câu 7 (1đ):
Cho f(x)=ax2+bx+c (với a,b,c là các tham số, a=0.)
Điều kiện cần và đủ để f(x)>0 với ∀x∈R là
{a<0Δ=b2−4ac>0
{a<0Δ=b2−4ac<0
{a>0Δ=b2−4ac<0
{a>0Δ=b2−4ac>0
Câu 8 (1đ):
Bất phương trình mx2−2x−6≤0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
m<0
m≥61
m≤−61
Không có số m nào thỏa mãn
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây