Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Áp dụng giải bất phương trình SVIP
Cho bảng xét dấu của biểu thức 2x+4−3x+9 như sau:
x | −∞ | −2 | 3 | +∞ | |||||
−3x+9 | + | + | 0 | − | |||||
2x+4 | − | 0 | + | + | |||||
2x+4−3x+9 | − | ∥ | + | 0 | − |
Hãy rút ra tập nghiệm của bất phương trình:
2x+4−3x+9>0
Đáp số:
Biểu thức: (2x−2)(−x+3) có bảng xét dấu như sau:
x | −∞ | 1 | 3 | +∞ | |||||
2x−2 | - | 0 | + | + | |||||
−x+3 | + | + | 0 | - | |||||
(2x−2)(−x+3) | - | 0 | + | 0 | - |
Từ bảng xét dấu trên, hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình:
(2x−2)(−x+3)>0
Đáp số:
Giải bất phương trình: 16x2−25≤0.
Đáp số:
Giải bất phương trình: 2x2+x≤0.
Đáp số:
Hoàn thành bảng xét dấu của biểu thức: (−x−5)(x−3)x+2
x | −∞ | +∞ | ||||||||||
x+2 | 0 | |||||||||||
−x−5 | 0 | |||||||||||
x−3 | 0 | |||||||||||
(−x−5)(x−3)x+2 |
Biểu thức x+5(−x−1)(x+4) có bảng xét dấu như sau:
x | −∞ | −5 | −4 | −1 | +∞ | |||||||
−x−1 | + | + | + | 0 | − | |||||||
x+4 | − | − | 0 | + | + | |||||||
x+5 | − | 0 | + | + | + | |||||||
x+5(−x−1)(x+4) | + | ∥ | − | 0 | + | 0 | − |
Từ bảng xét dấu trên, hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình sau:
x+5(−x−1)(x+4)≤0
Đáp số:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình:
x2−25x2−2x−19≥1
Đáp số:
Giải bất phương trình:
∣3x−4∣<2
Giải bất phương trình:
∣−2x−3∣≥1
Giải bất phương trình:
∣x−1∣+∣x−2∣≤3
Số nguyên x nhỏ nhất để f(x)=(x+7)(x−2)x−5 dương là x= .
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây