Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Da của bạn đang đóng băng- Đây để tôi giúp bạn tháo nó ra. Này quả chanh xấu xí! để bạn gái của tôi và tôi một mình. Tiệc tùng với bạn bè của bạn là cách hoàn hảo để kết thúc, tất cả những kỳ nghỉ cô đơn này- La la la la! Nhìn đây anh bạn lém lỉnh - Bạn không thể thấy điều đó, tôi không quan tâm, bạn không thể thấy tôi đang cố gắng chi tiêu- Những ngày lễ! Bạn lấy một miếng của bệnh dại của bạn. Và hình dung tâm trí của bạn. Haha trò đùa vui nhộn, anh bạn đáng sợ. Tryna cứng rắn ở đây anh bạn. Người tuyết mỉm cười với hàm răng của bạn. Ooh eee ahhhhh ... Thiên thần sa ngã được tạo ra bằng thịt của bạn :) Chờ bạn là một số yêu tinh của ông già Noel. Nụ cười tươi rói đó. Cá là anh ấy sẽ lấy cho tôi máy chơi game mới! Cắt trong một nghìn lát, nướng bạn cho đến khi vàng nâu. Ối giời ...! Tôi rất thích một số bánh quy. Nghĩ rằng có thể nướng một số nữa? Nhét bạn với gia vị, đợi nó có thể quá nóng- Tách bạn khỏi đôi mắt của bạn- Xoay bạn gái của bạn từ trong ra ngoài và đốt ngón tay của cô ấy. La la la la! Lùi lại- bạn chanh già! > :( Tôi có thể gọi lại- Để giúp tôi bắn cái đầu to của bạn ... Và chơi với cái này :))
'Could you get there and back in one day?' I asked. (I asked if he . . .)
=>I asked if he could get there and back in one day
3 'Could you translate this for me, please?' I asked the official.
=> I asked the official to translate that for me
7 'Will you have a drink?' he said.
=>He asked me if I would have a drink
8 'Why don't you install gas central heating?' said the advertisement.
=>the advertisement asked mr to install gas central heating
9 'Will you read this very carefully, please?' he said to me.
=>He asked me if I would read that very carefully
10 'Shall I tell him what happened?' she asked me.
=>she asked me to tell him what had happened
11 'Wouldn't you to look ten years younger?' said the hairdresser.
=>the hairdresser asked me not to look ten years younger
12 I'm going to Brighton tomorrow,' said Ann.
=>Ann said she was going to Brighton the next day
13 'Can I have a sweet?' said the small boy.
=> the small boy asked me to have a sweet
14 'Can we stay up till the end of the programme?' said the children.
=>the children asked me to stay up till the end of the programme
15 'Could I have the weekend off?' he asked his boss.
=>he asked his boss to have the weekend off
16 'Could I leave early on Friday?' he said.
=>he asked me to leave early on Friday
17 'Why don't you pop music?' the teenagers asked him.
=> the teenagers asked him to pop music
18 'Why don't you take up the oboe again?' said my friends, (advise)
=>my friends advised me to take up the oboe again
24 'Would you to see over the house?' I asked her.
=>I asked her to see over the house
28 'Would you mind living by yourself for six months?' they asked.
=?they asked me to live by myself for six months
30 'Why don't you trust him?' I asked Ann.
=>I asked Ann to trust him
REPORTED SPEECHREPORTED STATEMENT "Chúng tôi đã chuyển đến căn hộ mới của chúng tôi" .-> Bạn tôi nói Nhật Bản là một thành phố đông dân cư ".-> Giáo viên nói" Bố mẹ tôi đã xem bộ phim này ". -> Anh ấy nói "Tôi biết chính xác những gì cô ấy đã làm ngày hôm qua". -> Anh ấy nói với tôi "Em gái tôi bây giờ đang làm việc". -> Anh ấy nói "Tôi sẽ giúp bạn bài tập đó vào ngày mai". -> Tony nói "Tôi đã đợi xe buýt khi anh ấy đến". -> Cô ấy nói với tôi “Tôi đã không đi dự tiệc”. -> Cô ấy nói “Chúng ta phải xem những bộ phim này tối nay”. -> Họ nói “Tôi chắc chắn rằng tôi đã thấy bạn ở đây tuần trước.” -> Cha tôi nói với BenYES / KHÔNG CÓ CÂU HỎI "Bạn có sống ở đất nước Peter không?" Anh ấy hỏi tôi "Anh có gặp Charles vào sáng hôm qua không"? Họ muốn biết "Chúng ta sẽ đến đó đúng giờ chứ, John?" Cô ấy muốn biết "Bạn không biết luật giao thông à?" Viên cảnh sát hỏi "Bạn có thể làm những chàng trai tốt nhất của mình không?" Huấn luyện viên muốn biết "Ngày mai chúng ta sẽ bắt đầu công việc chứ?" Anh ấy hỏi "Họ đã từng đến Mỹ chưa?" Cô ấy hỏi H-CÂU HỎI "Bạn tìm thấy những người huấn luyện này ở đâu?" Anh ấy hỏi tôi "Làm thế nào tôi có thể đến sân bay?" Anh ấy hỏi tôi "Khi nào chúng ta gặp lại nhau?" Cô ấy hỏi tôi "Tại sao anh không giúp tôi?" Cô ấy hỏi anh ấy Anh đã ở đâu? Người mẹ hỏi cô con gái Cô ấy đã mặc gì khi anh nhìn thấy cô ấy? Người cảnh sát hỏi tôi máy bay đến? Họ hỏi người quản lý 4. COMMANDS 'Tránh ra khỏi con đường của tôi.' Anh ấy nói với tôi 'Hãy vào qua cửa sổ,' Anh ấy đã ra lệnh 'Đừng lo lắng về bất cứ điều gì cho đến ngày mai, bà Pitt,' Luật sư của cô ấy nói với cô ấy 'Hãy đi theo chiếc xe đó,' thám tử nói với người lái taxi 'Đừng sử dụng cong tiền xu trong máy đánh bạc, 'Tôi đã ra lệnh cho anh ta' Đừng tranh cãi với bố bạn, 'Tôi đã nói với bạn trai của tôi Đưa tôi lên tầng 33', anh ta nói với người nâng 5. ĐỘNG TỪ BÁO CÁO “Cô nên đi khám bác sĩ, bà Clark” Anh ấy khuyên “Tôi sẽ mang đĩa CD của mình đến bữa tiệc” Cô ấy hứa “Tối nay chúng ta hãy đi xem buổi hòa nhạc nhé? Cô ấy đề nghị “Chúng ta hãy đi xem buổi hòa nhạc tối nay nhé? Cô ấy đề nghị “Hãy đến bữa tiệc của tôi vào cuối tuần sau” Bạn tôi mời “Tôi sẽ chở bạn đến trường” Cha tôi đề nghị “Xin lỗi, tôi sẽ không đến muộn nữa” Học sinh xin lỗi giáo viên vì
REPORTED SPEECH
REPORTED STATEMENT
”We have moved into our new flat".
-> My friend said we/they had moved into our/their new flat
Ở câu trực tiếp We chia làm 2 trường hợp:
+ TH1: We ý chỉ chúng ta
+ TH2: We ý chỉ chúng tôi
Japan is a densely populated city".
-> The teacher said Japan was a densely populated city
“My parents have already seen this film”.
->He said his parents had already seen that film
"I know exactly what she did yesterday".
->He told me he knew exactly what she had did the day before
"My sister is working now”.
->He said his sister was working then
"I'll help you with those exercises tomorrow".
->Tony said He would help me with those exercises the next day
“I was waiting for the bus when he arrived”.
->She told me She had been waiting for the bus when he had arrived
“I didn’t go to the party”.
->She said she hadn't gone to the party
“We must see these movies tonight”.
->They said they had to see those movies that night
”I am sure I saw you here last week.”
->My father told Ben He was sure he had seen Ben the week before
YES / NO QUESTIONS
”Do you live in the country Peter?”
He asked me if I lived in the country
”Did you see Charles yesterday morning”?
They wanted to know if I had seen Charles the day before morning
”Will we get there on time, John?”
She wanted to know
”Don’t you know the traffic regulations?”
The policeman asked
”Can you do your best boys?”
The coach wanted to know
”Are we going to start work tomorrow?”
He asked
”Have they ever been to America?”
She asked
Cấu trúc:
S1 + asked/ wanted to know/ wondered + (S2) + if/whether + S(trong câu) + V + ...
WH-QUESTIONS
Cấu trúc
S1 + asked/ wanted to know/ wondered + (S2) +(WH)/HOW + S(trong câu) + V + ...
“Where did you find these trainers?”
He asked me
“How can I get to the airport?”
He asked me
"When will we meet again?"
She asked me
"Why don't you help me?"
She asked him
Where have you been?
The mother asked the daughter
What was she wearing when you saw her?
The policeman asked me
What time does the plane arrive?
They asked the manager
4. COMMANDS
S1 + told/asked + (not) to V
'Get out of my way.'
He told me
'Climb in through the window,'
He ordered
'Don't worry about anything until tomorrow, Mrs Pitt,'
Her lawyer told her
'Follow that car,'
The detective told the taxi-driver
'Don't use bent coins in a slot machine,'
I ordered him
''Don't argue with your father,'
I told my boyfriend
Take me up to the 33rd floor,'
He told the liftman
5. REPORTING VERBS
Tương tự như cấu trúc phần 4
“You should see a doctor, Mrs Clark”
He advised
'I’ll bring my CDs to the party”
She promised
“Let’s go to the concert tonight, shall we?
She suggested
“Let’s go to the concert tonight, shall we?
She suggested that
“Come to my party next weekend”
My friend invited
“I’ll drive you to school”
My father offered
“Sorry, I won’t be late again”
The student apologised to the teacher for
1.She said to him "Give me another glass of wine"
she told him to give her another glass of wine
2.She said to me "bring me a book"
she told me to bring her a book.
3.Mother said to him "open the window please"
mother told him to open the window
4.He said to me "shut the door after you"
he told me to shut the door after me
5.The captain said to them "wait here still I come back"
the captain told them to wait there still he come back
6.She told her "take it and come with me"
She told her to take it and come with her
7.He said to me "don't coem back before one o'clock"
he told me not to come back before one o'clock
8.My mother told me "don't forget to look at the door"
My mother told me not to forget to look at the door
9.He said to his brother "don't open the window, open the door"
he told his brother not to open the window, open the door
10.He said to the girl "don't sit on my bed, sit on this chair please!"
he told the girl not to sit on his bed, sit on that chair
1.She said to him "Give me another glass of wine"
she told him to give her another glass of wine
2.She said to me "bring me a book"
she told me to bring her a book.
3.Mother said to him "open the window please"
mother told him to open the window
4.He said to me "shut the door after you"
he told me to shut the door after me
5.The captain said to them "wait here still I come back"
the captain told them to wait there still he come back
6.She told her "take it and come with me"
She told her to take it and come with her
7.He said to me "don't coem back before one o'clock"
he told me not to come back before one o'clock
8.My mother told me "don't forget to look at the door"
My mother told me not to forget to look at the door
9.He said to his brother "don't open the window, open the door"
he told his brother not to open the window, open the door
10.He said to the girl "don't sit on my bed, sit on this chair please!"
he told the girl not to sit on his bed, sit on that chair
1.Would you mind (show) ....................showing............................ me how to use this machine ?
2.Would you mind .( open) ....................opening................... ...... .the windows ? It’s too hot in here.
3.Would you mind (drive ) ............driving.......................... ........your car ? It’s in my way.
4.Do you mind if I ( take ) .........................taking........................ a photo of your family ?
5.Would you mind ( turn down ) ...............turning down..................................the radio ? I’m reviewing my lesson.
6.Do you mind if I .( sit ) .................sitting........................ .......here waiting for the manager ?
7.Would you mind not (smoke ) ..........smoking.......................... .......here ?
8.Would you mind ( lend) .............lening............................ ..me your motorbike for a while ?
9.Would you mind ( give) .......................giving.......................... me a lift to the city center ?
10.Would you mind if I ( ask ) .......................asked.................... you some questions about your school activities?11.Would you mind if I ( use ) ........................................... your computer for some minutes ?12.Would you mind .( lend ) ................................................. your pen for a moment ?13.Would you mind .. ( ride ) ............................................... me a round the town ?14.Would you mind if I .(stay) ............................................ with you for a week ?15.Would you mind ( help) ................................................. her to finish her work ?16.Dou you mind if I ( move ) .................................................. your bike ?
17.Would you mind ( buy )................................................... me some sandwiches ?18.Would you mind if my friend(join ) ............................... in our trip ?19.Do you mind if we ( get )................................................ a taxi to a town ?20.Would you mind(turn on ) ............................................ the lights ? It’s very dark here.
Ấn gửi nhầm --
1.Would you mind if I ( use ) ...................used........................ your computer for some minutes ?
12.Would you mind .( lend ) .........................lending........................ your pen for a moment ?
13.Would you mind .. ( ride ) .....................riding.......................... me a round the town ?
14.Would you mind if I .(stay) .....................stayed....................... with you for a week ?
15.Would you mind ( help) ............helping.................................... her to finish her work ?
16.Dou you mind if I ( move ) .......................moving........................... your bike ?
17.Would you mind ( buy ).............................buying...................... me some sandwiches ?
18.Would you mind if my friend(join ) ............join................... in our trip ?
19.Do you mind if we ( get )......................getting.......................... a taxi to a town ?
20.Would you mind(turn on ) ......turning on ...................................... the lights ? It’s very dark here.
dịch plz