K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2017

Đáp án là B

as long as = if: nếu, khi

Các liên từ còn lại: unless: nếu không; therefore: vì vậy; although: mặc dù

30 tháng 12 2017

Chọn A

Kiến thức: So sánh hơn

Giải thích:

Cấu trúc: S1 + be + not + as adj as + S2

= S2 + be + short adj-er/ more long adj + than + S1

Tạm dịch: Trà của bạn không mạnh như của tôi.

= Trà của tôi mạnh hơn của bạn.

  B. Sai ngữ pháp: your => yours

  C. Sai ngữ pháp: more strong => stronger

  D. Của bạn mạnh hơn của tôi. => sai về nghĩa

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

14 tháng 5 2018

Đáp án C

Though: mặc dù                      As long as: nếu như

As though: như thể là                        Lest: để mà không/ để ngăn chặn

Tạm dịch: Bạn có thể sử dụng ô tô của tôi nếu bạn lái xe cẩn thận

6 tháng 4 2018

Chọn đáp án C

A. unless: trừ phi… nếu không thì

B. because: bởi vì

C. as long as: miễn là

D. although: mặc dù

Dịch nghĩa: Bạn có thể lái xe của tôi miễn là bạn lái thật cẩn thận

19 tháng 9 2017

Đáp án là C.

A loại vì tính từ “strong” và động từ “advise” không thể đi liền nhau được.

D loại, vì không có cấu trúc: be strong in V-ing

B cũng loại vì “advise - khuyên” => mệnh đề that nên dùng “should” thay cho “might”