Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. a.
tự do: không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì, có thể làm điều mình muốn
mẫu tự: con chữ được dùng làm mẫu
tự cao: cho mình là trên hết, hơn hẳn những người khác
b.
mẫu tử: mẹ con
cảm tử: dũng cảm hi sinh
nam tử: người nam nhi, đàn ông thời xưa, có tráng trí, lí tưởng cao đẹp
c.
đồng bào: cùng sinh ra từ một bọc, cùng bao bọc, che chở nhau
nhi đồng: trẻ nhỏ
đồng tiền: một dạng quy ước của xã hội dùng để định giá hàng hóa, giá trị của một sản phẩm
2. Năm thành ngữ Hán Việt:
- Bách văn bất như nhất kiến: Trăm nghe không bằng một thấy.
- Diệp lạc quy căn: Lá rụng về cội.
- Đại ngư cật tiểu ngư: Cá lớn nuốt cá bé.
- Đức năng thắng số: Có đạo đức có thể thắng được số phận.
- Hữu chí cánh thành: Có chí thì nên.
- Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng: Có duyên với nhau thì xa nghìn dặm rồi cũng gặp, vô duyên thì trước mặt vẫn không thành.
3.
- Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau: phát thanh, bảo mật, phòng hỏa
- Yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau: hữu ích, thi nhân, đại thắng, tân binh, hậu đãi
a. Đồng không mông quạnh: nơi vắng vẻ, mênh mông, dễ gây cảm giác rợn ngợp, nguy hiểm.
Đặt câu: Lạc giữa đồng không mông quạnh thế này thì biết đường nào mà về.
b. Còn nước còn tát: tình thế nguy hiểm ngặt nghèo, thậm chí đã gần hết hi vọng rồi, nhưng vẫn phải cố gắng hết mình.
Đặt câu: Thôi thì còn nước còn tát, cố được chút nào hay chút ấy.
c. Ném tiền qua cửa sổ: ý chỉ việc tiêu sài phung phí, không biết tiết kiệm.
Đặt câu: Nó toàn mua những cái không đâu, đúng là ném tiền qua cửa sổ.
d. Bữa đực bữa cái: buổi đi buổi không, không có sự thường xuyên liên tục.
Đặt câu: Nó đi học bữa đực bữa cái, chẳng biết có tiếp thu được gì không.
Tìm các từ Hán Việt có yếu tố Hán Việt sau
- hậu(sau): Hậu bối, hậu cung,...
- tiền(trước): Tiền bối, mặt tiền,...
- bạch(trắng): Bạch long,...
- bán(một nửa): Bán kính, bán cầu,...
- vô(không): Vô tâm, vô hình,...
- hữu(có): Hữu hạn, Hữu tỉ,...
- dương(mặt trời): Ánh dương, (hướng dương),...
- hạ(xuống): Hạ tầng, thiên hạ,...
- phi(bay): Phi công, phi trường,...
- điền(ruộng): Đồn điền, tá điền,...
Hậu bối (người thế hệ sau)
Tiền bối (người thuộc lớp trước)
Bạch mã (ngựa trắng)
Bán nguyệt (nửa hình tròn)
Vô bổ (không có lợi ích gì)
Hữu biên (bên phải)
Dương gian (nơi con người sinh sông hay còn gọi là cõi dương)
Phi công (người lái máy bay)
Tá điền (người thêu đất)
Đáp án B