Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 K C l O 3 → 2 K C l + 3 O 2
Số phân tử K C l O 3 : số phân tử KCl : số phân tử O 2 = 2:2:3
Phương trình hóa học của phản ứng:
a) 2HgO → 2Hg + O2.
Số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 là 2 : 2 :1.
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O là 2 : 1 : 3.
2KClO3 -> 2KCl + 3O2
tỉ lệ 2:2:3
2NaNO3 -> 2NaNO2 + O2
tỉ lệ 2:2:1
a) 2HgO -------> 2Hg + O2
Số phân tử HgO:số nguyên tử Hg:số phân tử O2=2:1:2
B) 2Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + 3H2O
Số phân tử Fe(OH)3:số phân tử Fe2O3:số phân tử H2O=2:1:3
a) 2HgO \(\rightarrow\) 2Hg + O2
(Tỉ lệ 2:2:1)
b) 2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O
(Tỉ lệ 2:1:3)
Yêu cầu như bài 16.4, theo sơ đồ của các phản ứng sau: B a C l 2 + A g N O 3 → A g C l + B a N O 3 2
Phương trình hóa học:
B a C l 2 + 2 A g N O 3 → 2 A g C l + B a N O 3 2
Cứ 1 phân tử B a C l 2 phản ứng tạo ra 2 phân tử AgCl.
Cứ 1 phân tử B a C l 2 tác dụng với 2 phân tử A g N O 3 .
Cứ 2 phân tử A g N O 3 phản ứng tạo ra 1 phân tử B a N O 3 2
Cứ 2 phân tử A g C l được tạo ra cùng 1 phân tử B a N O 3 2
nAl = \(\dfrac{5,4}{27}\)= 0,2 (mol )
nCuSO4 = \(\dfrac{24}{160}\)= 0,15 ( mol )
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Ta đặt tỉ lệ
\(\dfrac{n_{Al}}{2}\)= \(\dfrac{0,2}{2}\)= 0,1
\(\dfrac{n_{CuSO4}}{3}\)= \(\dfrac{0,15}{3}\)= 0,05
Do 0,1 > 0,05
⇒ Al dư và dư 0,1 mol
Theo phương trình ta có
nAl2(SO4)3 = 0,05 ( mol )
⇒ mAl2(SO4)3 = 0,05.342 = 17,1 (g)
tớ k nhớ tên nên sẽ nói hình theo từ trên xuống dưới nhé
(mỗi số đáy bạn chỉ cần thay tên là đc)
a, số 1,số 2 là 2 lớp
số 3 là 3 lớp
số 4 là 4 lớp
b,só 1,2 có cùng số lớp e
c, nguyên tử có cùng lớp e như nguyên tử natri là nguyên tử số 4(bn nói tên ra nhé)
2 N a N O 3 → 2 N a N O 2 + O 2
Số phân tử N a N O 3 : số phân tử N a N O 2 : số phân tử O 2 = 2:2:1