K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Động cơ điện dùng trong đồ dùng điện nào? A. Ti vi. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang. Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao. Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 4: Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là: A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h. Câu 5: Mặt trong của bóng đèn huỳnh quang có phủ 1 lớp: A. bột huỳnh quang. B. lưu huỳnh. C. bột sắt. D. bột sắt và lưu huỳnh. Câu 6: Máy biến áp 1 pha được dùng: A. để tăng hoặc giảm điện áp. B. để tăng điện áp. C. để tiết kiệm điện năng. D. để giảm điện áp. Câu 7: Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng: A. điện- cơ. B. điện- nhiệt. C. điện- quang. D. điện cơ – điện quang. Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang? A. Hiệu suất phát quang thấp. B. Ánh sáng liên tục. C. Không cần mồi phóng điện. D. Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng. Câu 9: Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng. Câu 10: Đặc điểm của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng là: A. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện tăng lên. B. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện tăng lên. C. điện năng tiêu thụ rất lớn, điện áp của mạng điện giảm. D. điện năng tiêu thụ giảm, điện áp của mạng điện giảm. Câu 11: Trên bóng điện có ghi: 220V- 20W cho ta biết: A. Uđm = 220V; Iđm = 20W. B. Iđm = 220V; Uđm = 20W. C. Uđm = 220V; Pđm = 20W. D. Pđm = 220V; Uđm = 20W. Câu 12: Tuổi thọ của bóng đèn huỳnh quang vào khoảng: A. 8000 giờ B. 2000 giờ C. 80000 giờ D. 18000 giờ Câu 13: Rôto của động cơ 1 pha bao gồm? A. Lõi thép và dây quấn B. Dây quấn C. Lõi thép D. Lá thép kỹ thuật điện Câu 14: Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là? A. Có điện trở suất lớn B. Có điện trở suất nhỏ C. Chịu được nhiệt độ cao D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao Câu 15: Dây điện từ là bộ phận chính của đồ dùng? A. Điện- cơ B. Điện- nhiệt C. Điện -quang D. Điện cơ – Điện quang. Câu 16: Công suất định mức của bàn là điện? A.Từ 100 W đến 200 W C. Từ 200 W đến 300 W B. Từ 300 W đến 1000W D. Từ 500 W đến 2000 W Câu 17: Máy biến áp 1 pha có cấu tạo gồm: A. 2 cuộn dây sơ cấp, 2 cuộn dây thứ cấp. B. 2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp. C. 1 cuộn sơ cấp, 2 cuộn thứ cấp. D. 1 cuộn sơ cấp, 1 cuộn thứ cấp. Câu 18: Trước khi sữa chữa điện cần phải: A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì. C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên. Câu 19 : Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện. C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện. Câu 20: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao. B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục. C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao . D. Tất cả đều đúng. Câu 21: Trong động cơ điện Stato còn gọi là: A. Phần đứng yên . B. Bộ phận bị điều khiển. C. Bộ phận điều khiển . D. Phần quay. Câu 22: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành: A. Cơ năng . B. Quang năng . C. Nhiệt năng. D. A và B đều đúng. Câu 23: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ? A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học. B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu. C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập. D. Cả ba hành động trên. Câu 24: Trên bóng đèn dây tóc có ghi 200V– 60W số đó có ý nghĩa gì? A. Điện áp định mức, dòng điện định mức. B. Dòng điện định mức, công suất định mức. C. Điện áp định mức, công suất định mức. D. Trị số thực bóng đèn. Câu 25: Hành động nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Tan học không tắt đèn phòng học. B. Không tắt đèn khi ra khỏi nhà. C. Khi xem tivi, tắt đèn bàn học. D. Bật đèn khi ngủ. Câu 26: Động cơ điện được dùng trong gia đình là A. bàn là điện. B. nồi cơm điện. C. quạt điện D. đèn huỳnh quang. Câu 27: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ A. dây quấn có độ dài như nhau. B. đều là những phần quay. C. đều có lõi thép và dây quấn. D. lõi thép có kích thước bằng nhau . Câu 28: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao? A. Dẫn điện tốt. B. Màu sắc sáng bóng. C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 29: Mỗi quạt điện của lớp học có công suất 80W, bóng đèn có công suất: 30W. Mỗi ngày học sử dụng quạt trung bình 2 giờ, bóng đèn 3 giờ. Hãy tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (26 ngày vì trừ ngày chủ nhật) cho một phòng học dùng 4 quạt điện và 4 bóng đèn như trên. A. 1 KWh B. 26KWh C. 2600Wh D. 15KWh Câu 30: Đâu không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ? A. Quay máy bơm nước B. Quay máy xay xát C. Chiếu sáng đường phố D. Quay quạt điện Câu 31: Đơn vị điện trở có kí hiệu là: A. Ω B. A C. V D. Đáp án khác Câu 32: Lưu ý khi sử dụng bếp điện là: A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt D. Cả 3 đáp án trên Câu 33: Ưu điểm của động cơ điện một pha là: A. Cấu tạo đơn giản B. Sử dụng dễ dàng C. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án trên Câu 34: Chức năng của máy biến áp một pha? A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều Câu 35: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng: A. Ổ cắm điện B. Phích cắm điện C. Ổ cắm và phích cắm điện D. Đồng hồ điện Câu 36: “-” là kí hiệu của: A. Cực dương B. Dây pha C. Dòng điện một chiều D. Dây trung tính Câu 37: Mạng điện trong nhà của nước ta ngày nay có điện áp là A. 110V. B. 127V. C. 220V. D. 320V. Câu 38. Quạt điện là đồ dùng điện thuộc nhóm nào? A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt Câu 39: Bộ đèn huỳnh quang có công suất 20W, hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. 60W B. 24Wh C. 60Wh D. 180Wh Câu 40. Đâu là đơn vị điện áp định mức của đồ dùng điện? A. V B. W C. A D. KVA Câu 41. Em hãy lựa chọn hành động đúng: A. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện B. Không sử dụng dụng cụ cách điện khi sửa chữa điện. C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp. D. Trong mạch điện không sử dụng thiết bị bảo vệ mạch điện như cầu dao, cầu chì, ... Câu 42: Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu gì ? A. Vonfram. B. Vonfram phủ bari oxit. C. Niken-crom. D. Fero-crom. Câu 43: Trên bàn là điện có ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: A. Cường độ dòng điện định mức của bàn là điện. B. Điện áp định mức của bàn là điện. C. Công suất định mức của bàn là điện. D. Số liệu chất lượng của bàn là điện. Câu 44. Khi dòng điện vào dây quấn sơ cấp, thì dây quấn thứ cấp sẽ có điện áp. Đó là hiện tượng gì? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng ma sát. C. Hiện tượng nhiễm điện. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 45: Chọn các từ hoặc cụm từ trong khung điền vào chỗ chấm (....), để được câu trả lời đúng. Nhiệt từ cơ năng điện năng nhiệt năngjjj Nguyên lý làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng .............................. của dòng điện, biến đổi ..................................... thành ........................................... Câu 46: Khi sử dụng máy biến áp cần tránh: A. Kiểm tra điện có rò ra hay không. B. Sử dụng điện áp lớn hơn điện áp định mức máy. C. Sử dụng đúng công suất định mức để bền lâu. D. Để nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ. Câu 47: Một người bị dây điện đứt đè lên người, hãy chọn cách xử lí đúng và an toàn nhất: A. Gọi người khác đến cưú. B. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra. C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện. D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi nguồn điện.

0
20 tháng 3 2022

C

C

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khácCâu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mứcB. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kìC. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút...
Đọc tiếp

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khác
Câu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 21: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1                        B. 2                             C. 3                     D. 4
Câu 22: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng                                 B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp                                  D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h                                      B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h                                    D. Từ 12h đến 18h
Câu 24: Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V                                               B. 110V
C. 380V                                               D. Đáp án khác
Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện                                                       B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện                                D. Đáp án khác
Câu 30: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì                                                          B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng                                     D. Đáp án khác

 

1

18B

19D

20C

21B

22D

23B

24C

25D

26B

27A

28D

29C

30C

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?A. Bàn là điệnB. Nồi cơm điệnC. ấm điệnD. cả 3 đáp án trênCâu 2: Điện trở của dây đốt nóng:A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóngB. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóngC. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóngD. Cả 3 đáp án trênCâu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:A. ΩB. AC. VD. Đáp án khácCâu 4: Phát biểu nào sau...
Đọc tiếp

Câu 1: Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện

C. ấm điện

D. cả 3 đáp án trên

Câu 2: Điện trở của dây đốt nóng:

A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng

B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng

C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Đơn vị điện trở có kí hiệu là:

A. Ω

B. A

C. V

D. Đáp án khác

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn

C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau

D. Đáp án khác

Câu 5: Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích soong

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6:Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện

D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 7: Cấu tạo máy bơm nước có:

A. Động cơ điện

B. Bơm

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8: Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 9: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10:Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có:

A. Vỏ máy

B. Núm điều chỉnh

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:

A. Như nhau

B. Ít hơn 4 đến 5 lần

C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

D. Đáp án khác

Câu 12: Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở:

A. Các tòa nhà

B. Khu thương mại

C. Hành lang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:Vật liệu kĩ thuật điện có loại:

A. Vật liệu dẫn điện

B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu dẫn từ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:Vật liệu dẫn điện là:

A. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua

B. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua

C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?

A. Kim loại

B. Hợp kim

C. Than chì

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16:Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:

A. Mỏ hàn

B. Bàn là

C. Bếp điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17:Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?

A. Thủy tinh

B. Nhựa ebonit

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18:Tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép:

A. 8ᵒC

B. 10ᵒC

C. 8 ÷ 10ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 19:Vật liệu dẫn từ thường dùng là:

A. Anico

B. Ferit

C. Pecmaloi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20:Đồ dùng điện biến đổi:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21:Đâu là đại lượng đặc trưng cho chức năng đồ dùng điện?

A. Dung tích của nồi

B. Dung tích của hình

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22:Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là:

A. Công suất định mức là: 2000V

B. Công suất định mức là: 200V

C. Công suất định mức là: 11,4V

D. Công suất định mức là: 15V

Câu 23:Các số liệu kĩ thuật có tác dụng gì?

A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp

B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24:Đèn điện:

A. Tiêu thụ điện năng

B. Biến đổi điện năng thành quang năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25:Bóng thủy tinh của đèn sợi đốt có loại nào?

A. Bóng sáng

B. Bóng mờ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26:Khi sử dụng, đuôi đèn được nối với đui đèn phù hợp để:

A. Nối với mạng điện

B. Cung cấp điện cho đèn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27:Khi đèn sợi đốt làm việc, bao nhiêu phần trăm điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng?

A. 4%

B. 5%

C. 4 ÷ 5 %

D. Đáp án khác

Câu 28:Tuổi thọ cả đèn sợi đốt khoảng:

A. 10 giờ

B. 100 giờ

C. 1000 giờ

D. Đáp án khác

Câu 29:Có mấy loại đèn huỳnh quang?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều

Câu 30:Khí trơ được bơm vào ống thủy tinh của đèn sợi ống huỳnh quang là:

A. Acgon

B. Kripton

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31:Trong chương trình Công nghệ 8, trình bày đặc điểm nào của đèn ống huỳnh quang?

A. Hiện tượng nhấp nháy

B. Hiệu suất phát quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32:Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33:Số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất

C. Chiều dài ống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34:Chấn lưu của đèn huỳnh quang có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35:Nhiệt độ làm việc của dây niken – crom:

A. 1000ᵒC

B. 1100ᵒC

C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC

D. Đáp án khác

Câu 36:Dây đốt nóng của bàn là điện chịu được nhiệt độ:

A. Cao

B. Thấp

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 37:Bàn là có mấy số liệu kĩ thuật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:Vật liệu nào sau đây được dùng để chế tạo lõi dây điện?

A. Đồng

B. Nhôm

C. Hợp kim của đồng, nhôm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39:Hợp kim nào khó nóng chảy?

A. Pheroniken

B. Nicrom

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40:Đồ dùng điện loại điện cơ biến:

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

 Câu 41. Tác dụng nào của dòng điện đã được ứng dụng ở động cơ điện?

 A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng từ.

 Câu 42. Trong động cơ điện, phần đứng yên được làm bằng vật liệu nào?

A. Đồng. B. Nhôm. C. Lá thép kĩ thuật điện. D. Sắt.

 Câu 43. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Hóa năng . B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Cơ năng.

Câu 44. Động cơ điện không dùng trong đồ dùng điện nào?

A.   Máy đánh trứng . B. Máy giặt C. Quạt điện. D. Đèn huỳnh quang.

 Câu 45. Dây đốt nóng cần phải đảm bảo những yêu cầu kĩ thuật nào?

A.   Có điện trở suất lớn. B. Có điện trở suất nhỏ. C. Chịu được nhiệt độ cao. D. Có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao.

Câu 46. Điện trở được tính bằng đơn vị nào sau đây?

A.   Vôn. B. Oát. C. Ampe. D. Ôm.

Câu 47. Trên động cơ điện có ghi: 220V- 760W cho ta biết điều gì?

 A. Uđm = 220V; Iđm = 760W . B. Iđm = 220V; Uđm = 760W.

C. Uđm = 220V; Pđm = 760W. D. Pđm = 220V; Uđm = 760W.

 Câu 48. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành dạng năng lượng nào?

A.   Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Hóa năng.

 Câu 49. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại nào?

A.   Điện - cơ. B. Điện - nhiệt. C. Điện - quang. D. Điện cơ,điện quang.

Câu 50. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc trong khoảng nào?

A. 10000 C đến 11000 C . B. 10000 C đến 110000 C .

C. 9000 C đến 11000 C . D. 100000 C đến 120000 C.

 Câu 51. Công suất định mức của bàn là điện?

A. Từ 100 W đến 200 W . B. Từ 200 W đến 300 W .

C. Từ 300 W đến 1000W . D. Từ 500 W đến 2000 W.

2
27 tháng 3 2022

cậu cắt  bớt câu ra dc kh ạ?

27 tháng 3 2022

ai gúp minh vơi khocroi

Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng) Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là; a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là: a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả Câu 3. Ý nghĩa của số liệu kĩ...
Đọc tiếp

Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng)
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm
Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả
Câu 3. Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật
a. Để tránh hỏng đồ dùng điện
b. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
c. Đại lượng điện của đồ dùng điện
d. Phân loại đồ dùng điện
Câu 4. Phần tử quan trọng của đèn sợi đốt là:
a. Bóng thủy tinh c. sợi đốt
b. Đuôi đèn d. tất cả
Câu 5. Phần tử phát quang của đèn huỳnh quang
a. ống thủy tinh c. lớp bột huỳnh quang
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 6. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 7. Đồ dung điện – cơ gồm:
a. Tủ lạnh b. quạt điện c. máy giặt d. tất cả
Câu 8. Cấu tạo của máy biến áp 1 pha gồm:
a. Lõi thép b. dây quấn c. điện cực d. (a và b)
Câu 9. Vật liệu cách điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất không lớn lắm
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10- 6 Ωm
Câu 10. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Thép kĩ thuật b. kim loại c.hợp kim d. tất cả
Câu 11. Phần tử quan trọng của bàn là là:
a. Đế và nắp c. dây đốt nóng
b. Dây điện d. (a và c)
Câu 12. Phần tử phát quang của đèn sợi đốt
a. bóng thủy tinh c. dây tóc
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 13. Đồ dùng điện – quang gồm:

a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 14. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Bàn là b. nồi cơm điện c. bếp điện d. tất cả
Câu 15. Cấu tạo của động cơ điện gồm:
a. stato b. roto c. điện cực d. (a và b)
Phần Tự luận.
Câu 1 .a. Vẽ sơ đồ kí hiệu máy biến áp?
b. Một máy biến áp 1 pha có N 1 = 1890 vòng, N 2 = 100 vòng.Dây
quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220v.Xác định điện áp đầu ra của dây
quấn thứ cấp U 2 .Muốn điện áp U 2 = 32v thì số vòng dây quấn thứ cấp phải
là bao nhiêu?
Câu 2. Tính điện năng tiêu thụ của Quạt Điện 220v – 40W trong 1 tháng
(30 ngày), mỗi ngày dùng 18giờ.

Làm giúp mình trước ngày 28/4/2020! Đa tạ ...

0
I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1: Nhà máy điện có chức năng biến đổi: a. Nhiệt năng thành điện năng b. Thủy năng thành điện năng c. Năng lượng từ điện năng d. Cả a, b, c đều đúng Câu 2: Đường dây dẫn điện có chức năng: a. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ b. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng c. Biến đổi điện thành nhiệt năng d. Cả a, b, c...
Đọc tiếp

I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1: Nhà máy điện có chức năng biến đổi:

a. Nhiệt năng thành điện năng

b. Thủy năng thành điện năng

c. Năng lượng từ điện năng

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 2: Đường dây dẫn điện có chức năng:

a. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ

b. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng

c. Biến đổi điện thành nhiệt năng

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 3: Trong sản xuất và đời sống, điện năng có vai trò:

a. Là nguồn động lực, nguồn năng lượng

b. Quá trình sản xuất được tự động hóa

c. Cuộc sống con người được tiện nghi và văn minh hơn

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 4: Tai nạn điện xảy ra thường do nguyên nhân sau:

a. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện

b. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp

c. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 5: Nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng điện:

a. Thực hiện tốt cách điện của đồ dùng điện và dây dẫn điện

b. Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện

c. Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Nguyên tắc an toàn trong khi sửa chữa điện như:

a. Phải cắt nguồn điện trước khi sửa chữa

b. Sử dụng các vật lót, dụng cụ lao động cách điện

c. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 7: Cứu người bị điện giựt chúng ta cần phải:

a. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và đưa đến bệnh viện

b. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và làm hô hấp

c. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, rồi sơ cứu và đưa nạn nhân đến bệnh viện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 8: Bút thử điện thường dùng để:

a. Thử rò điện của một số đồ dùng điện

b. Thử chỗ hở cách điện của dây dẫn điện

c. Xác định dây pha của mạch điện

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 9: Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì là:

a. Vật liệu dẫn từ b. Vật liệu dẫn điện

c. Vật liệu cách điện d. Cả a, b, c đều sai

Câu 10: Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo:

a. Các phần tử dẫn từ

b. Các phần tử cách điện

c. Các phần tử dẫn điện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 11: Vật liệu cách điện có:

a. Điện trở suất nhỏ, cách điện tốt

b. Điện trở suất nhỏ, cách điện kém

c. Điện trở suất lớn, cách điện tốt

d. Điện trở suất lớn, cách điện kém

Câu 12: Hợp kim pheroniken, nicrom khó nóng chảy thường dùng để chế tạo:

a. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện - quang

b. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện - cơ

c. Điện trở cho các đồ dùng điện loại điện - nhiệt

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 13: Vật liệu cách điện thường dùng để chế tạo:

a. Các phần tử dẫn từ

b. Các phần tử cách điện

c. Các phần tử dẫn điện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 14: Dầu các loại, thuỷ tinh, mica, cao su, amian, … là:

a. ***** dẫn điện b. ***** dẫn từ

c. ***** cách điện d. Cả a, b, c đều sai

Câu 15: Vật liệu dẫn từ là:

a. Vật liệu cho dòng điện chạy qua

b. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được

c. Vật liệu mà đường sức từ trường không chạy qua được

d. Cả a, b, c đều sai

1
29 tháng 3 2022

1a

18 tháng 7 2021

Cấu tạo đèn sợi đốt có mấy bộ phận chính:
A. Hai.
B. Ba.
C. Bốn.
D. Năm.

 Sợi đốt của đèn thường làm bằng Vonfram vì:
A. Chịu được nhiệt độ cao.
B. Có điện trở suất lớn.
C. Có độ bền cao.
D. Cả A; B đúng.

 Đặc điểm của đèn huỳnh quang là :
A. Phát ra ánh sáng liên tục.
B. Tiết kiệm điện năng.
C. Tuổi thọ đèn cao.
D. Cả B; C đúng.

 Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính :
A. Hai.
B Ba. 
C. Bốn.
D. Năm

20 tháng 3 2022

B: 3 bộ phận

I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ Câu 2. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. Hóa năng. Câu 3. Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là: A. từ...
Đọc tiếp

I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là:

A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ.

C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ

Câu 2. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành:

A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. Hóa năng.

Câu 3. Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là:

A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h.

Câu 4. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng:

A. điện cơ. B. điện nhiệt.

C. điện quang. D. điện cơ – điện quang.

Câu 5. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành:

A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng.

Câu 6: Trên bóng điện có ghi: 220V- 75W cho ta biết:

A. Uđm = 220V; Iđm = 75W. B. Iđm = 220V; Uđm = 75W.

C. Uđm = 220V; Pđm = 75W. D. Pđm = 220V; Uđm = 75W.

Câu 7. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc từ:

A. 800 C đến 900 C B. 1000 C đến 1100 C

C. 900 C đến 1000 C D. 1100 C đến 1200 C

Câu 8. Dây đốt nóng của đồ dùng điện- nhiệt thường làm bằng phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì nó?

A.Dẫn điện tốt. B.Có màu sắc sáng bóng.

C.Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D.Dẫn nhiệt tốt.

Câu 9. Để đo diện năng tiêu thụ ta dùng:

A. Oát kế B. Ampe kế C. Vôn kế D. Công tơ điện

Câu 10. Điện năng tiêu thụ của hộ gia đình trong 1 tháng được tính bằng:

A. KW/S B. KW.S C. KWh D. kWh

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Viết công thức tính điện trở của dây đốt nóng. Nêu các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng.

Câu 2: Nêu các cách sử dụng hợp lí điện năng.

0
I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là: A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ. C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ Câu 2. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành: A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. Hóa năng. Câu 3. Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là: A. từ...
Đọc tiếp

I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1. Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là:

A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất nhỏ.

C. chịu được nhiệt độ cao. D. có điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ

Câu 2. Đồ dùng điện loại điện – nhiệt biến đổi điện năng thành:

A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. Hóa năng.

Câu 3. Giờ cao điểm tiêu thụ điện trong ngày là:

A. từ 6h đến 12h. B. từ 18h đến 22h. C. từ 6h đến 18h. D. từ 10h đến16h.

Câu 4. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng:

A. điện cơ. B. điện nhiệt.

C. điện quang. D. điện cơ – điện quang.

Câu 5. Đồ dùng điện loại điện – cơ biến đổi điện năng thành:

A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng.

Câu 6: Trên bóng điện có ghi: 220V- 75W cho ta biết:

A. Uđm = 220V; Iđm = 75W. B. Iđm = 220V; Uđm = 75W.

C. Uđm = 220V; Pđm = 75W. D. Pđm = 220V; Uđm = 75W.

Câu 7. Dây Niken crôm có nhiệt độ làm việc từ:

A. 800 C đến 900 C B. 1000 C đến 1100 C

C. 900 C đến 1000 C D. 1100 C đến 1200 C

Câu 8. Dây đốt nóng của đồ dùng điện- nhiệt thường làm bằng phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì nó?

A.Dẫn điện tốt. B.Có màu sắc sáng bóng.

C.Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D.Dẫn nhiệt tốt.

Câu 9. Để đo diện năng tiêu thụ ta dùng:

A. Oát kế B. Ampe kế C. Vôn kế D. Công tơ điện

Câu 10. Điện năng tiêu thụ của hộ gia đình trong 1 tháng được tính bằng:

A. KW/S B. KW.S C. KWh D. kWh

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Viết công thức tính điện trở của dây đốt nóng. Nêu các yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng.

Câu 2: Nêu các cách sử dụng hợp lí điện năng.

0