Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
an dưỡng là nghỉ ngơi yên tĩnh và ăn uống theo một chế độ nhất định để bồi dưỡng sức khoẻ
an nhàn là thong thả và được yên ổn,không phải khó nhọc,vất vả
an ninh là yên về chính trị và trật tự xã hội
an dưỡng là nghỉ ngơi yên tĩnh và ăn uống theo một chế độ nhất định để bồi dưỡng sức khỏe
an nhàn là thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả
an ninh là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội
Câu 1 : A. 3
Câu 2 : C. an ninh
Câu 3 : C . Nếu ...thì
Câu 4 : D. nhanh nhẹn
Câu 5 : B. Vì...nên
Câu 6 : B. gan dạ
Câu 7 : B. rồi
Câu 8 : A. hiểm trở
Câu 9 :B. đơn
Câu 10 : A. tuyên truyền
Cảm ơn nha! Mình thi Trạng nguyên cấp trường được 300 điểm đấy
Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh ?
a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
c) Không có chiến tranh và thiên tai.
Bài 2. Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
M : lực lượng an ninh, giữ vững an ninh
Trả lời:
– Danh từ kết hợp với an ninh: Cơ quan an ninh, lực lượng an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh xã hội, an ninh chính trị, giải pháp an ninh,…
– Động từ kết hợp với an ninh: bảo vệ an ninh, giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh, củng cố an ninh, quấy rối an ninh, làm mất an ninh, thiết lập an ninh,…
Bài 3. Hãy xếp các từ ngữ sau đây vào nhóm thích hợp : công an, đồn biên phòng, toà án xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.
a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh.
b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh.
Trả lời:
– Từ ngữ chỉ người, cơ quan thực hiện công việc bảo vệ trật tự an ninh: Công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.
– Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
Bài 4. Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.
a) Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.
b) Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần phải :
- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.
- Kêu lớn để những người xung quanh biết.
- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.
c) Khi đi chơi, đi học, em cần :
- Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.
- Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.
d) Khi ở nhà một mình, em phải khoá cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.
Theo GIA KÍNH
Trả lời:
– Từ ngữ chỉ việc làm:
+ Nhớ số điện thoại (ĐT) của cha mẹ
+ Nhớ địa chỉ, số ĐT của người thân
+ Gọi ĐT 113 hoặc 114, 115. Kêu lớn để người xung quanh biết
+ Chạy đến nhà người quen…
+ Đi theo nhóm, tránh nơi vắng, để ý xung quanh
+ không mang đồ trang sức, đồ đắt tiền
+ khóa cửa
+ không cho người lạ biết em ở nhà một mình / không mở cửa cho người lạ.
– Từ ngữ chỉ cơ quan tổ chức:
Nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an, 113 (CA thường trực chiến đấu) 114 (CA phòng cháy chữa cháy) 115 (đội thường trực cấp cứu y tế).
– Từ ngữ chỉ người giúp em bảo vệ an toàn cho mình:
Cha mẹ, ông bà, chú bác, người thân, hàng xóm, bạn bè.
ý nghĩa từ an ninh là: Câu b) Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
1. Viết lại cho đúng tên :
Lê Hữu Trác có tên hiệu là Hải Thượng Lãn Ong . Sinh thời ông còn được gọi là cậu ấm bảy hay chiêu bảy , con của 1 gia đình danh gia vọng tộc ở Đường Hầu , Trấn Hải Dương ( nay là Huyện Yên Mỹ, Hưng Yên )
2. Nêu nghĩa của 3 từ :
- Yên tĩnh: Ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo động.
Ví dụ: trưa hè yên tĩnh
mặt hồ yên tĩnh
tìm nơi yên tĩnh ngồi học
+ Đồng nghĩa: tĩnh lặng, yên lặng
- Trật tự:
* Danh từ: sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định
Ví dụ: bàn ghế kê có trật tự
trật tự từ trong câu
- tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật
Ví dụ: giữ trật tự trị an
nói chuyện làm mất trật tự trong lớp
* Tính từ: có trật tự, ổn định, không ồn ào
Ví dụ: cả lớp trật tự nghe cô giáo giảng bài
- Trình tự:
* Danh từ: sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau
Ví dụ: trình tự lịch sử
thực hiện đúng trình tự
kể theo trình tự diễn biến.
# Chúc bạn học tốt #
Lê Hữu Trác,Hải Thượng Lãn Ông,Yên Mỹ Hưng Yên 2.Nêu nghĩa của 3 từ: Nghĩa của từ yên lặng ở trạng thái ko có tiếng ồn Nghĩa của từ trình tự sự sắp xếp lần lượt thứ tự trước sau Nghĩa của từ trật tự sự sắp xếp theo một thứ tự,một quy tắc nhất định.Tình trạng ổn định có tổ chức có kỉ luật
Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội" là nghĩa của từ nào ?
a.an toàn
b.hòa bình
c.an ninh
d.hạnh phúc
Trả lời : C . An ninh
hok tốt
Là an ninh "AN NINH TRẬT TỰ"