K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2021
Màu vàng e nha

Yellow (a) màu vàng

@Nghệ Mạt

#cua

CÁC BẠN THÍCH MÀU GÌ

A. PINK      B. GREEN      C. ORANGE       D. PURPLE        E. YELLOW      F. RED      G. BLUE

H. BROWN      I. ALL COLOW

Trả lời:

Mình thích A. PINK

HT và $$$

27 tháng 11 2021

mình thích màu xanh nước biển

G. BLUE

27 tháng 11 2021

E.YELLOW

E.VÀNG

28 tháng 11 2021
A.PINk A.màu hồng
5 tháng 1 2022

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

5 tháng 1 2022
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
20 tháng 9 2023

-Giày của bạn màu hồng, dễ thương quá!

- tấm thảm có màu vàng.

- nhà của mèo có màu hồng và màu vàng

23 tháng 10 2023

- Đôi giày này của bạn màu hồng, rất dễ thương

- Tấm thảm này đã có màu vàng.

- Ngôi nhà của mèo đã có màu hồng và màu vàng.

 

20 tháng 12 2021

Tùy vào dữ liệu của bài cho hoặc tranh ảnh e nhé

20 tháng 12 2021

-There is/There are+ từ chỉ số lượng

1 tháng 11 2021

màu đỏ

8 tháng 4 2023

\(my\) \(dad\) \(is\) \(wearing\) \(a\) \(yellow\) \(shirt\).

cái câu này thiếu "\(is\)" bạn nhé vì cấu trúc thời hiện tại tiếp diễn là S + am/is/are +V-ing 

8 tháng 4 2023

my dad is wearing a yellow shirt

1 tháng 7 2018

1, he is wearing a red T-shirt and brown pants.
2, she is wearing orange sponge dress, yellow dress and purple shoes.
3. He is wearing a yellow t-shirt, black trousers, brown stockings and white shoes.

1 tháng 7 2018

1,He was wearing a red T-shirt and brown pants

2.She is wearing orange lace dress, yellow dress and purple shoes

3.He is wearing a yellow t-shirt, black trousers, brown stockings and white shoes

hok tốt

2 tháng 3 2021

What's your name ? - Bạn tên là gì ?

Where are you from ? - Bạn đến từ đâu ?

What nationality are you ? - Bạn là người nước nào ?/Quốc tịch của bạn là gì ?

Chúc em học tập vui vẻ và hiệu quả với OLM :)

2 tháng 3 2021

What your name : Tên bạn là gì ?

Where are you from : Bạn đến từ đâu ? 

What nationality are you : Bạn là người nước nào ? / Quốc tịch của bạn là gì ?