Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I
1. look
2. is looking
3. tastes
4. doesn't own
5. am wearing
6. seems
7. are doing
8. thinks
9. is coming
10. isn't talking
II.
1. was/worked
2. played
3. were/doing
4. went
5. was driving
6. Did/go
7. wasn't calling
8. was still sleeping
9. rang/was taking
10. was reading/was listening/was doing
11. crossed/saw
12. was having/arrived
In this section you must choose the word or phrase which best completes each sentence. Circle the letter A, B, C or D against the number of each item 1-20 for the word or phrase you choose. (20 points)
1. My sister is very fond .................... chocolate candy.
A. of B. about C. with D. at
2. I have studied English ....................eight months.
A. for B. since C. by D. in
3. Listen ....................our teacher !
A. with B. to C. for D. in
4. There isn’t ....................food in the house.
A. none B. no C. some D. any
5. He arrives …………………..at six o’clock.
A. at home B. home C. in home D. to home
6. Herbert has had his car………………….. 1999.
A. ago B. since C. to D. for
7. How long will it ....................to get there ?
A. cost B. lose C. make D. take
8. I ....................it to you if you don’t have one.
A. give B. gave C. will give D. would give
9. ....................your homework yet ?
A. Did you finished B. Are you finishing C. Do you finish D. Have you finished
10. It’s the best book I …………………..read.
A. have ever B. had ever C. will ever D. can ever
11. He looked very..................when I told him the news.
A. happily B. happy C. happiness D. was happy
12. She is ..................in history.
A. interests B. interested C. interesting D. being interest
13. Is the Eiffel Tower taller....................Big Ben ?
A. then B. than C. as D. of
14. At school, David was..................anyone else in his class.
A. as clever as B. as clever than C. cleverer as D. cleverest
15. She speaks French ....................than you.
A. more faster B. more fluently C. well D. the most fluently
16. It began to rain while we…………………..soundly.
A. slept B. were sleeping C. have slept D. are sleeping
17. She doesn’t coffee, does she ?
A. Yes, she doesn’t B. No, she does C. Yes, she did D. No, she doesn’t
18. I won't go to bed …………………..I finish my homework.
A. until B. when C. while D. since
19. Is this book ………………….. ? Yes, it's mine.
A. you're B. yours C. you D. your
20. …………………..do you come to school ? By bus
A. How B. What C. By D. When
Nước tồn tại dưới rất nhiều hình thức như nước cống, sông hồ, thể khí, băng. Ô nhiễm nước là một dạng ô nhiễm môi trường. Ô nhiễm nước là hiện tượng nguồn nước bị chất độc xâm chiếm. Những chất này có thể gây hại không chỉ đối với con người mà còn cả những sinh vật sống trong tự nhiên. Ô nhiễm nước thường rất khó khắc phục. Vì vậy, hiện nay phải phòng tránh ô nhiễm nước ngay từ đầu.
Trong cơ thể chúng ta có 70% là nước. Con người cần nước để duy trì trạng thái cân bằng trong cơ thể. Với việc khai thác nguồn tài nguyên quá nhiều của người, nguồn nước sạch không chỉ bị khan hiếm mà còn bị ô nhiễm trầm trọng. Việc thiếu nước sạch và ô nhiễm nước sẽ gây những hậu quả nặng nề mà chúng ta không thể ngờ tới. Cụ thể như sau:
Những nguồn nước chưa qua xử lý sẽ có các chất như Asen, Flo và phèn. Nếu 3 chất này thâm nhập vào cơ thể ít thì không sao. Tuy nhiên, nếu tích dần trong cơ thể trong thời gian dài, đặc biệt là trẻ em sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến sức khoẻ. Cụ thể như thần kinh, sắc tố da, tim mạch, đường ruột, thậm chí là ung thư. Không đâu xa, tại TP.HCM, người dân ở cạnh kênh Tàu Hủ cũng phàn nàn về vấn đề này. Theo người dân ở đây, chỉ cần uống nước của con kênh là da bị ngứa ngáy, khó chịu.
IX
2. j
3. i
4. f
5. c
6. a
7. h
8. e
9. g
10. d
XI
2. part => parts
3. a => an
4. a => an
5. a => the
6. are => will be (không chắc lắm)
7. taking => take
8. are => is
C.
Bài 1
1. C
2. B
3. C
4. B
(Nên double-check trước khi chép)
1..at
2..orange juice please
3..when
4...rides
5..for two days
6..are wearing
7..at
8..excited
9..skipping
10..have
1.for
2.orange juice
3.when
4. rides
5.by bus
6. wear
7.at
8.excited
9.skipping
10.go