Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 4
- Từ ngữ chỉ sự vật: tiếng gáy, chim ưng
- Từ ngữ chỉ đặc điểm: oai phong, giỏi giang
Câu 1: 50 dag = 5 hg 82 giây = 1 phút 22 giây
Câu 2: a) Từ chỉ hành động hoặc tính tốt: tự tin, tư hào, tự chủ, tự trọng, tự giác, tự lực, tự vệ b) Từ chỉ hành động hoặc tính xấu: tự ái, tự ti, tự cao, tự phụ
Rất vui được giúp bạn.
Quà giáng sinh | Vật đựng quà | Nhân vật đi phát quà |
Đồng hồ, đồ chơi, truyện, bánh kẹo, mũ len, quần áo, gối ôm | Ủng, bít tất | Mi-sa, tuần lộc, ông già Nô-en. |
ủa gòi giải sao tự nhiên ghi vô ko có câu hỏi gì dậy
a) Từ ngữ chỉ việc em làm ở nhà: giặt áo, lau bàn, tưới cây, gấp quần áo.
b) Từ ngữ chỉ đồ dùng để làm việc: găng, khăn lau bàn, bình tưới cây, giỏ đựng quần áo.
c) Từ ngữ chỉ cách làm việc: nhanh nhẹn, thông minh, sáng tạo, chăm chỉ.
Nhóm 1 . từ chỉ sự vật : ruộng , mạ , lúa , cỏ , nước
Nhóm 2. từ chỉ hoạt động : cấy , nhổ , gặt , làm , tát
Nhóm 1: từ chỉ sự vật
ruộng,lúa,cỏ,nước,mạ
Nhóm 2: từ chỉ hoạt động
cấy,gặt,làm,nhổ,tát