K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 6 2023

`-` từ láy: chậm chạp ; mê mẩn ;  tươi tắn ; vương vấn ; mong mỏi .

`-` từ ghép : châm chọc ;  phương hướng ; nhỏ nhẹ ; mong ngóng .

13 tháng 4 2019

- Từ ghép: nhỏ nhẹ, mỏng manh, mênh mông, mêng mang, mệt mỏi, máu mũi, tươi tốt, ngẫm nghĩ.
- Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhen, tươi tắn, ngất ngây, ngẹn ngào, ngọt ngào.

11 tháng 11 2021

còn từ máu mũ là ghép hay lấy

 

5 tháng 8 2018

Từ láy: xanh xanh; nỉ non; thích thú; thinh thích; tươi tắn; chơi vơi; đỏ đắn; lan man; miên man

Từ ghép: xanh xám;non nước; học hành; học hỏi; tươi tốt; đi đứng; hội họp; hội hè; đất đỏ; lưỡi lê

5 tháng 8 2018

Từ láy: xanh xanh, nỉ non, thích thú, tươi tắn, chơi vơi, đỏ đắn, lưỡi lê, lan man, miên man.

Từ ghép: những từ còn lại

29 tháng 6 2018

Đầu đuôi, mệt mỏi, đông du, tươi tốt: Từ ghép.

Ngọn ngành, cham cháp, heo hút, ngọt ngào, chua chát, nay no, xinh xẻo, tươi tắn: Từ láy.

Nếu sai sót thì mong mọi người sửa giúp mình nha!

29 tháng 6 2018

trả lời:

từ láy:đầu đuôi, cham chap, mệt mỏi, heo hút, ngọt ngào, chua chát, tươi tốt, nảy nở, xinh xẻo, rươi tắn

từ ghép: ngọn nghành, đông du

8 tháng 7 2021

tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích

a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào (chỉ tiếng cười)

b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt (chỉ ý khái quát hơn các từ còn lại)

c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn (danh từ)

d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng (tính từ chỉ trạng thái)

8 tháng 7 2021

a,khanh khách

b,xanh tốt

c,tình bạn

d,nhỏ nhẹ

P/s Nhớ tick cho mình nha. Thanks bạn

29 tháng 4 2020

Bài 1: 

Hai từ ghép có nghĩa phân loại:

+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....

+) Máy lạnh, tủ lạnh,...

Hai từ có nghĩa tổng hợp:

+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...

+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...

Hai từ láy:

+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...

+)xanh xanh,..

+)lạnh lẽo, lành lạnh

+)đo đỏ,đỏ đậm

+)trắng trong ,trắng treo

+)vang vàng, vàng vàng,..

+)đen đen ,đen đủi,...

Bài 2:

Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng

      Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng

 Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng

      Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng

  Từ láy bộ phận: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộ

Chúc bạn học tốt!!! <3