K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2021

Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....

Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp

Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la 

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ

27 tháng 12 2021

tôi gợi ý thêm vài từ cho bạn dễ biết và nhớ :))

27 tháng 12 2021

giúp mình với

 

27 tháng 12 2021

-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...
-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.Từ đồng nghĩaATừ trái nghĩa im lặng  rộng rãi  gọn gàng 6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua...
Đọc tiếp

5. Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với từ in đậm ở cột A và ghi vào ô trống trong bảng.

Từ đồng nghĩa

A

Từ trái nghĩa

 

im lặng

 

 

rộng rãi

 

 

gọn gàng

 

6. Điền dấu phẩy, quan hệ từ "còn" hoặc cặp quan hệ từ "tuy... nhưng..." vào chỗ trống để tạo thành câu ghép:

a) Hoà học tốt môn tiếng Việt ........... Vân laị học giỏi môn Toán.

b) Mái tóc của Linh luôn gọn gàng sau gáy ............ cái đuôi tóc cứ quất qua quất lại theo mỗi bước chân đi trông rất vui mắt.

c) .............. cô giáo nói rằng chiếc kính này đã được người khác trả tiền từ lúc tôi chưa ra đời ............... tôi hiểu rằng cô đã cho tôi thật nhiều.

7. Viết đoạn văn (khoảng 5 câu) tả khuôn mặt của một em bé, trong đó có sử dụng ít nhất 2 từ đồng nghĩa chỉ màu trắng hoặc màu đen:

giúp mik

 

4
2 tháng 1 2022

ai đúng mik tick

 

2 tháng 1 2022

câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,

          TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn 

câu 6 :1. còn         2.còn        3.tuy...nhưng...

câu 7: tự làm nhé bạn

10 tháng 11 2021

 Im lặng: lặng im, vắng vẻ.

mênh mông : thênh thang, rộng lớn.

ồn ào: nhộn nhịp, náo nhiệt.

 

 

10 tháng 11 2021

Trả Lời : 

-Im Lặng : tĩnh lặng,lặng im.

-Mênh Mông: bát ngát,bao la.

-Ồn ào :náo nhiệt,huyên náo.

3 tháng 11 2023

a) im ắng , yên lặng ,..

b) khổng lồ , vĩ đại , ...

c) nỗ lực , ...

4 tháng 11 2023

a,yên tĩnh,im ắng,im bặt

b,khổng lồ,cao lớn

c,khổ luyện,cần cù

1/ Xếp các từ sau vào cột thích hợp:Nặng nề, hàng mi, phúng phính, thong thả, hoặc , lặng lẽ , bọn họ, tỏa sáng, vội vàng, chúngnó, câu chuyện, cuộc sống, hốc hác, xanh xao, năng động, chúm chím, bồng bềnh, lo lắng,săn đón, áng mây, dòng thơ, im ắng, cậu ấy, mặc dù, bởi vì Danh từ Động từ Tính từ Đại từ Quan hệ từ                                                                 2/ Đặt câu:a/ Có đại từ là chủ...
Đọc tiếp

1/ Xếp các từ sau vào cột thích hợp:

Nặng nề, hàng mi, phúng phính, thong thả, hoặc , lặng lẽ , bọn họ, tỏa sáng, vội vàng, chúng

nó, câu chuyện, cuộc sống, hốc hác, xanh xao, năng động, chúm chím, bồng bềnh, lo lắng,

săn đón, áng mây, dòng thơ, im ắng, cậu ấy, mặc dù, bởi vì

 

Danh từ

Động từ

Tính từ

Đại từ

Quan hệ từ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2/ Đặt câu:

a/ Có đại từ là chủ ngữ:

b/ Có đại từ làm vị ngữ

3/ Từ được in đậm trong đoạn văn sau thuộc từ loại nào ?

Ao làng thân yêu gắn bó với tôi như làn khói bếp chiều tỏa vờn mái rạ, khóm khoai nước

bên hàng rào râm bụt. Ao làng gợi trong tôi nỗi nhớ những ngày ấu thơ, mẹ nằm võng, ôm

tôi vào lòng, vỗ về, rót vào tâm hồn thơ ngây của tôi những lời ru nồng nàn, thiết tha, mộc

mạc…..

4/ Viết một đoạn văn ( 6-8 câu) nêu cảm nhận của em về một người bạn thân mà em

yêu quý

4
23 tháng 12 2021

1.Danh từ: dòng thơcuộc sống, câu chuyện;áng mây,hàng mi.

Động từ: năng động, , săn đón, 

Tính từ: Nặng nề, phúng phính, thong thả, lặng lẽ , tỏa sáng, vội vàng; hốc hác, xanh xao,  chúm chím, bồng bềnh, lo lắng , im ắng

Đại từ: cậu ấy;bọn họ, chúng nó;

Quan hệ từ: hoặc; bởi vì,mặc dù, 

23 tháng 12 2021

2.

a.cậu ấy là bạn thân của tôi.

b.Dù có quen biết cũng không được rung túng cho bọn họ.

26 tháng 9 2021

✓ đồng môn

✓ đồng quê

✓ đồng ca

✓ đồng cảm

✓ đồng chí

□ đồng ruộng

✓ đồng thanh

□ đồng bằng

✓ đồng đội

✓ đồng nghĩa

□ đồng hồ

✓ đồng tình

□ đồng thau

✓ đồng âm

✓ đồng phục

✓ đồng ý

✓ đồng ngũ

□ đồng tiền

✓ đồng hành

✓ đồng tâm

26 tháng 9 2021

-Từ đồng có nghĩa là "cùng": đồng môn, đồng ca, đồng cảm, đồng nghĩa, đồng tình, đồng đội.

-Từ đồng không có nghĩa là "cùng": đồng quê, đồng hồ, đồng tiền, đồng ruộng

A. Chúng tôi chăm chú nghe cô giáo giảng bài.
B. Cả lớp ngồi im lặng nghe cô giáo phân công công việc.
C. Chúng tôi yên lặng, không một bạn nào nói chuyện riêng.

23 tháng 2 2022

Akhông có

Bim lặng

Cyên lặng =)