Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.
a) Thật thà : vị ngữ ; Sự thật thà : chủ ngữ
b) Lên : Động từ
c) Lúc : trạng ngữ ; nó : chủ ngữ
d) Chịu
e) Cây dừa : chủ ngữ ; tỏa : động từ
a, Thật thà là TT - bộ phận trong câu: VN
b, DT - CN
c, TT - VN
d, DT - CN
. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu :
a, Chị Loan rất thật thà.( là TT , bộ phận VN)
b, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.( DT , bộ phận CN)
c, Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. ( ĐT , bộ phận VN)
Giúp em với 😭😭😭😭😭😭