Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D. nho nhỏ, lung linh, mượt mà, duyên dáng
=> gồm toàn từ láy

Cần phân biệt được từ ghép và từ láy:
+ Từ láy: các tiếng trong cùng một từ đôi khi không có quan hệ về nghĩa, nhưng chúng có quan hệ với nhau về mặt âm thanh
+ Từ ghép: các tiếng trong từ ghép đều có nghĩa nhưng không láy âm
- Tất cả các từ như máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành… đều là từ ghép, chúng đều do những tiếng có nghĩa hợp thành.

Các từ trên là từ ghóe vì chúng mang ý nghĩa bổ sung cho nhau và giống nhau.
Các từ này là từ ghép vì tiếng trước và tiếng sau có nghĩa giống nhau

-Láy toàn phần: nho nhỏ, gâu gâu
-Láy bộ phận: tươi tốt, thâm thấp, xấu xí, máu mủ, nấu nướng, tóc tai, tích tắc, mệt mỏi.
LẦN SAU CÓ ĐĂNG CÂU HỎI BẠN NHỚ NGĂN CÁCH CÁC TỪ, Ý BẰNG DẤU PHẨY HOẶC DẤU HAI CHẤM NHÉ!!!
láy toàn bộ:thâm thấp,nho nhỏ,gâu gâu
láy bộ phận:tươi tốt.máu mủ nấu nướng,tóc tai,mệt mỏi

Từ láy | Từ ghép |
-Tan tác -Mềm mại -Đo đỏ -Nảy nở |
-Tóc tai -Tươi tốt -Mệt mỏi -Nhẹ nhàng |

a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch
Từ láy : Heo hút, tươi tốt, nảy nở, chậm chạp, ngọt ngào, xinh xẻo, chua chát, tươi tắn
Từ ghép: Đầu đuôi, ngọn ngành, đông đủ, mệt mỏi,
Từ láy: heo hút, ngọn ngành, chậm chạp, ngọt ngào, xinh xẻo, tươi tắn
Từ ghép: đầu đuôi, tươi tốt, đông đủ, nảy nở, mệt mỏi, chua chát