Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Các cụm danh từ:
Có một con ếch sống lâu ngày trong một giếng nọ. Xung quanh nó chỉ có vài con nhái, cua, ốc bé nhỏ. Hằng ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp làm vang động cả giếng, khiến các con vật kia rất hoảng sợ. Ếch cứ tưởng bầu trời trên đầu chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể.
b, Các truyện ngụ ngôn của Andecxen...
a) các cụm danh từ là :
+ vài con nhái
-> vài là phần trước
-> con nhái là phần trung tâm
-> ko có phần sau
+ một giếng nọ
-> một là phần trước
-> giếng là phần trung tâm
-> nó là phần sau
+ các con vật
-> các là phần trước
-> con vật là phần trung tâm
-> k có phần sau
+ chiếc vung
-> chiếc là phần trước
-. vung là phần trung tâm
-> ko có phần sau
+ một vị chúa tể
-> một là phần trước
-> vị chúa tể là phần trung tâm
-> ko có phần sau
b) các truyện ngụ ngôn
+ Con chó và cái bóng
+ Kiến và châu chấu
+ Con quạ và cái bình nước
a)cụm động từ:sống lâu ngày,cất tiếng kêu
cụm tính từ:ốc bé nhỏ,khiến các con vật kia hoảng sợ
b)một con ếch sống lâu ngày trong một giếng nọ
có j sai mong bạn thông cảm nha,chúc học tốt
1 / Cụm danh từ : " một con ếch sống lâu ngày "
Danh từ trung tâm : con ếch
2 / Chúa tể là từ mượn của nước Trung Quốc ( vì đây là từ Hán Việt )
3 / Chúa tể là người có quyền lực cao nhất , chi phối những kẻ khác
Em đã giải thích nghĩa của từ bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị .
Chỉ từ : k có
Lượng từ : Vài ( chỉ ít)
Số từ : Một
Phó từ : K có
Cụm danh từ : con ếch; con nhái, cua, ốc, con vật, chúa tể
Cụm động từ:kêu; làm; hoảng sợ; tưởng
Cụm tính từ : bầu trời
a)
+) Số từ: Một
+) Chỉ từ: Ko có
+) Lượng từ: Vài
+) Phó từ : Không có.
b)
+) Cụm danh từ : một con ếch, vài con nhái; cua; ốc bé nhỏ.
+) Cụm động từ : sống lâu ngày, cất tiếng kêu.
+ Cụm tính từ : tưởng bầu trời, vang động cả giếng.
Có một con ếch sống lâu ngày trong giếng nọ . Xung quanh nó chỉ có vài con nhái, cua,ốc bé nhỏ.Hàng ngày nó cất tiếng kêu ồm ộp làm vang động cả giếng khiến các con vật kia hoảng sợ.
Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
một | con ếch | |
giếng | nọ | |
vài | con nhái, cua,ốc | bé nhỏ |
các | con vật |
Phần phụ trước | Phần trung tâm | Phần phụ sau |
Một | con ếch | |
Vài | con nhái,cua,ốc | bé nhỏ |
Giếng | nọ | |
Các | con vật | kia |
- Cụm danh từ: "một con ếch"
- Phân tích: "một - phần phụ trước"; "con ếch - phần trung tâm"