Câu | Quan hệ từ | Mối quan hệ được biểu thị |
1 | Vì... nên | nguyên nhân - kết quả |
2 | Nếu.. thì | Giả thiết - kết quả |
3 | Chẳng những... mà | Tăng tiến |
4 | Không chỉ ... mà | Tăng tiến |
5 | Tuy... nhưng | Đối lập, tương phản |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1:
a) Vì trời /mưa //nên hôm nay chúng em /không đi lao động được.
CN1 VN1 CN2 Vn2
b) Nếu ngày mai trời/ không mưa //thì chúng em/ sẽ đi cắm trại.
CN1 VN1 CN2 VN2
c) Chẳng những gió/ to// mà mưa /còn rất dữ.
CN1 VN1 CN2 VN2
d) Bạn Hoa /không chỉ học giỏi// mà bạn/ còn rất chăm làm.
CN1 VN1 CN2 VN2
e) Tuy Hân /giàu có //nhưng hắn/ rất tằn tiện.
CN1 VN1 CN2 VN2
Bài 2: (các câu bài 2 đều là câu ghép)
a) Gió /càng to,// con thuyền/ càng lướt nhanh trên mặt biển.
CN1 VN1 CN1 VN1
b) Học sinh nào/ chăm chỉ //thì học sinh ấy/ có kết quả cao trong học tập.
CN1 VN1 CN2 VN2
c) Mặc dù nhà nó/ xa //nhưng nó/ không bao giờ đi học muộn.
CN1 VN1 CN2 VN2
d) Mây/ tan //và sương/ lại tạnh.
CN1 VN1 CN2 VN2
e) Mẹ thích làm kĩ sư giống bố và thích làm cô giáo như mẹ.( bạn có chắc chép đúng câu này không?)
Bài 1:
a) Vì trời /mưa //nên hôm nay chúng em /không đi lao động được.
CN1 VN1 CN2 Vn2
b) Nếu ngày mai trời/ không mưa //thì chúng em/ sẽ đi cắm trại.
CN1 VN1 CN2 VN2
c) Chẳng những gió/ to// mà mưa /còn rất dữ.
CN1 VN1 CN2 VN2
d) Bạn Hoa /không chỉ học giỏi// mà bạn/ còn rất chăm làm.
CN1 VN1 CN2 VN2
e) Tuy Hân /giàu có //nhưng hắn/ rất tằn tiện.
CN1 VN1 CN2 VN2
Bài 2: (các câu bài 2 đều là câu ghép)
a) Gió /càng to,// con thuyền/ càng lướt nhanh trên mặt biển.
CN1 VN1 CN1 VN1
b) Học sinh nào/ chăm chỉ //thì học sinh ấy/ có kết quả cao trong học tập.
CN1 VN1 CN2 VN2
c) Mặc dù nhà nó/ xa //nhưng nó/ không bao giờ đi học muộn.
CN1 VN1 CN2 VN2
d) Mây/ tan //và sương/ lại tạnh.
CN1 VN1 CN2 VN2
a. chẳng những - mà con: quan hệ tăng tiến.
b. sở dĩ - vì: quan hệ nguyên nhân - kết quả
c. Tuy - nhưng: quan hệ tương phản.
d. Nếu - thì: quan hệ giả thiết - kết quả
e. Hễ - thì: quan hệ giả thiết - kết quả
g. Do - nên: quan hệ nguyên nhân - kết quả
h. Dù - nhưng: quan hệ tương phản
i. Nhờ... nên: quan hệ nguyên nhân - kết quả
j. không chỉ... mà còn: quan hệ tăng tiến
Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì
a. Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn
Biểu thị quan hệ : Tăng tiến
b. Sỡ dĩ cuối năm Châu phải thi lại vì bạn không chịu khó học tập
Biểu thị quan hệ : Nguyên nhân - kết quả
c. Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy chưa tiến bộ
Biểu thị quan hệ : Tương phản
d. Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi Củ Chi
Biểu thị quan hệ : Giả thiết - Kết quả
Bài 2. Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
a. Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn.
Biểu thị quan hệ: tăng tiến.
Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy vẫn chưa tiến bộ.
Biểu thị quan hệ: tương phản.
Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi cắm trại.
Biểu thị quan hệ:giả thiết - kết quả.
Biểu thị quan hệ:điều kiện - kết quả.
Nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả học tập của Thắng tiến bộ rõ.
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân - kết quả.
Mặc dù nhà rất xa nhưng bạn An chưa bao giờ đi học trễ.
Biểu thị quan hệ: tương phản.
Nhờ có dịp đi chơi xa nhiều nên tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu có của quê hương mình.
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân - kết quả.
HỌC TỐT
a,Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn.
Biểu thị quan hệ: tăng tiến
Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy vẫn chưa tiến bộ.
Biểu thị quan hệ : đối lập
Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi cắm trại.
Biểu thị quan hệ : giả thiết - kết quả
Nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả học tập của Thắng tiến bộ rõ.
Biểu thị quan hệ : nguyên nhân - kết quả
Mặc dù nhà rất xa nhưng bạn An chưa bao giờ đi học trễ.
Biểu thị quan hệ : đối lập
Nhờ có dịp đi chơi xa nhiều nên tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu có của quê hương mình.
Biểu thị quan hệ : nguyên nhân - kết quả
a, Quan hệ từ: Nếu - thì
b, Quan hệ từ: Vì - nên
c, Quan hệ từ: Tuy - nhưng
d, Quan hệ từ: Không những - mà
Các quan hệ từ:
a) Nếu - thì
b) Vì - nên
c) Tuy - nhưng
d)Không những - mà
A. chẳng những- mà
Biểu thị quan hệ: tăng tiến
B. Do-nên
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
C. Tuy- nhưng
Biểu thị quan hệ: tương phản
D. Nếu- thì
Biểu thị quan hệ: giả thiết-kết quả, điều kiện-kết quả
E. Hễ- thì
Biểu thị quan hệ: giả thiết-kết quả, điều kiện-kết quả
F. Nhờ- mà
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
G. Do- nên
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
Trả lời:
1. Quan hệ từ : vì - nên : biểu thị quan hệ nguyên nhân- kết quả
Hok tốt