Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Quỳ tím hóa đỏ → X là axit → X: axit glutamic.
Cho quỳ vào Y không đổi màu → Y là anilin hoặc alanin.
Cho NaOH vào Y, dung dịch trong suốt → Y là alanin.
Anilin không tan trong kiềm, không làm quỳ chuyển màu →Z: anilin.
Metylamin làm quỳ chuyển xanh, tan trong nước → trong dung dịch NaOH, dung dịch trong suốt → T: metylamin.
Chọn đáp án B
X làm hóa đỏ quỳ tím X là axit glutamic
T làm hóa xanh quỳ tím T là melylamin. Y, Z là anilin và alanin.
Y + NaOH thu được dung dịch trong suốt Y là alanin.
Z + NaOH thu được dung dịch tách lớp Z là anilin
Chọn D.
Dung dịch làm đổi màu quỳ tím là etyl amin, axit glutamic.
Đáp án A
Amoni clorua: NH4Cl; lysin: NH2-[CH2]4CH(NH2)COOH; alanin: C6H5NH2; axit glutamic: HOOC-[CH2]2CH(NH2)COOH; phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl.
Những chất làm quỳ hóa đỏ: NH4Cl, C6H5NH3Cl, HOOC-[CH2]2CH(NH2)COOH
Chất làm quỳ chuyển xanh: NH2-[CH2]4CH(NH2)COOH
Chất không làm quỳ chuyển màu: C6H5NH2.
NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O.
NH2-[CH2]4CH(NH2)COOH + NaOH → NH2-[CH2]4CH(NH2)COONa + H2O
C6H5NH2 không tác dụng NaOH
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
HOOC-[CH2]2CH(NH2)COOH + 2NaOH → NaOOC-[CH2]2CH(NH2)COONa + 2H2O
Đáp án D
Axit glutamic: HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH
Valin: (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH
Lysin: H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
Alanin: NH2-CH(CH3)-COOH
Etylamin: C2H5NH2
Anilin: C6H5NH2
Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu hồng: axit glutamic
Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh: lysin, etylamin
Dung dịch không làm quỳ đổi màu: valin, alanin, anilin
Đáp án : D
Màu hồng : axit glutamic
Màu xanh : Lysin ; etylamin
Màu tím : Valin ; alanin ; anilin
Đáp án C
Quỳ tím hóa đỏ → X là axit → X: axit glutamic.
Cho quỳ vào Y không đổi màu → Y là anilin hoặc alanin.
Cho NaOH vào Y, dung dịch trong suốt → Y là alanin.
Anilin không tan trong kiềm, không làm quỳ chuyển màu → Z: anilin.
Metylamin làm quỳ chuyển xanh, tan trong nước → trong dung dịch NaOH, dung dịch trong suốt → T: metylamin