K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 8 2023

Adverbs 

Comparative forms

long 

longer

high 

higher

late 

later

quickly 

more quickly

early 

earlier

much 

more

little 

less

17 tháng 8 2023

1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Mai dances more beautifully than Hoa does.

(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)

Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully

2. Please write more clearly. I can't read it.

(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)

Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly

3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.

(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster

4. If you want to get better marks, you must work much harder.

(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)

Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder

5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

15 tháng 9 2021

1. Daniel works ____harder_____ than any other member in his team. (hard)

2. Jessica’s brother drives the car ______more carefully___ than her. (carefully)

3. The Vietnamese athlete ran ___faser______ than the other runners. (fast)

4. My younger brother usually goes to bed _____later____ at weekends. (late)

5. Christine speaks English _____better____ than my sister. (well)

6. The waiters in this restaurant serve customers _____more attentively____ than before. (attentively)

7. After moving to the new house, we have lived ____more happily_____. (happily)

8. Our new teacher explains the exercises ____worse_____ than our old teacher. (badly) 

15 tháng 9 2021

1. Trung works (hard)_harder____than any other member in his team.
2. Hoa's brother drives the car (careful)__more carefully___than her.
3. The Vietnamese athlete ran (fast)__faster___than the other runners.
4. My younger brother usually goes to bed (late)__late___at weekend.
5. Nam speaks English (well)__better___than his sister.
6. After moving to the new house, we have lived (happy)__happily___.
7. My friend explains the exercises (badly)__worse___than my teacher.

15 tháng 9 2021

4 later

 6 more happily

8 tháng 10 2017

Fill in the gaps with the correct comparative form of the adverbs in brackets.

1. How much ___________ is it ? (Câu 1 sai đề ak bạn?)

2. Can you write _____MORE CLEARLY____ ? ( clearly )

8 tháng 10 2017

Nguyễn Mai Khánh Huyền

1. How much _____FARTHER______ is it ? (FAR)

17 tháng 8 2023

1.earlier
2.more fluently
3.more easily
4.more heavily 
5.harder / better

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. Every morning Nick gets up ten minutes earlier than his sister.

(Mỗi sáng Nick dậy sớm hơn 10 phút so với em cậu ấy.)

Giải thích: early là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ chuyển y thành i rồi thêm -er vào sau nó => earlier

2. I speak French more fluently now than I did last year.

(Tôi nói tiếng Pháp lưu loát hơn năm ngoái.)

Giải thích: fluently là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more fluently

3. You'll find your way around the village more easily if you have a good map.

(Bạn sẽ tìm được đường quanh ngôi làng dễ hơn nếu bạn có một bản đồ tốt.)

Giải thích: easily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more easily

4. It rained more heavily today than it did yesterday.

(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)

Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily

5. If you work harder, you will do better in your exam.

(Nếu bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ làm tốt hơn trong bài kiểm tra.)

Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster; well là trạng từ bất quy tắc: well => better

UNIT  2:  Comparative forms of adjectives: review - Comparative forms of adverbs.1. We have to work much .......... usual to earn money to support our family.A. as hard as.        B. more hard than.        C . harder than.               D. the hardest.2. Can you speak English ................... ?  My English is not good.A.more slowly.        B.slow.                       C. quikly.                      D.more quikly.3.Is living in the city ........... than living in the country ?A. more...
Đọc tiếp

UNIT  2:  Comparative forms of adjectives: review - Comparative forms of adverbs.

1. We have to work much .......... usual to earn money to support our family.

A. as hard as.        B. more hard than.        C . harder than.               D. the hardest.

2. Can you speak English ................... ?  My English is not good.

A.more slowly.        B.slow.                       C. quikly.                      D.more quikly.

3.Is living in the city ........... than living in the country ?

A. more convenient.      B.as convenient.      C. most convenient.     D. so convenient.

4. She runs ............ than her sister.

A. fast.                B. more fastly.       C .faster.                                 D. fastly.

5. People in rural  areas live ......................... than those in the city.

A. happy.   B. more happily. C . happyli.                             D. happiness

1
25 tháng 12 2021

1. We have to work much .......... usual to earn money to support our family.

A. as hard as.        B. more hard than.        C . harder than.               D. the hardest.

2. Can you speak English ................... ?  My English is not good.

A.more slowly.      B.slow.      C. quikly.      D.more quikly.

3.Is living in the city ........... than living in the country ?

A. more convenient.      B.as convenient.      C. most convenient.     D. so convenient.

4. She runs ............ than her sister.

A. fast.                B. more fastly.       C .faster.                                 D. fastly.

5. People in rural  areas live ......................... than those in the city.

A. happy.   B. more happily. C . happyli.                             D. happiness
Đúng hết á bạn

17 tháng 8 2023

1. The red car can run faster than the black car.

2. Nick can jump higher than Tom.

3. Mai did better on the exam than Hoa.

4. The workers arrived earlier than my dad expected.

5. The buses run more frequently than the trains.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. The red car can run faster than the black car.

(Xe hơi đỏ có thể chạy nhanh hơn xe màu đen.)

2. Nick can jump higher than Tom.

(Nick có thể nhảy cao hơn Tom.)

3. Mai did better on the exam than Hoa.

(Mai làm bài thi tốt hơn Hoa.)

4. The workers arrived earlier than my dad expected.

(Các công nhân đã đến sớm hơn bố tôi nghĩ.)

5. The buses run more frequently than the trains

(Xe buýt chạy thường xuyên hơn tàu hỏa.)

30 tháng 10 2020

1. less crowded - more tranquil

2. faster

3. easily

4. earlier

5. more well-furnished