K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 8 2023

Tham khảo

- Ask to borrow a book from your classmate.

A: Can I borrow your book, please?

B: Sure. Here you are! But I need it on Thursday afternoon, can you return it for me on Thursday morning?

A: Of course. Thank you

- Request some advice on how to do your science project.

A: Could you give me some advide on how to do my science project?

B: Certainly. You may go to the library and borrow some book about your science project and read carefully. It has all the informations that you need.

17 tháng 8 2023

A: Wow, I really like your shirt! It looks great on you.

B: Thank you! I got it from a boutique downtown.

A: Your bicycle is awesome! It's so sleek and stylish.

B: Thanks! I recently upgraded it with some new accessories.

A: Your school bag is really cool! I love the design.

B: Thank you! I got it as a gift for my birthday. It's very practical too.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

A: What a nice shirt you have!

(Cậu có cái áo đẹp thật đấy!)

B: Thank you. My mom bought it for me last month.

(Cám ơn. Mẹ mình mua nó cho mình tháng trước.)

***

A: You really have a nice bicycle!

(Cậu có một cái xe đạp đẹp thế!)

B: I'm glad you like it.

(Mình vui vì cậu thích nó.)

***

A: What a nice school bag you have!

(Cậu có một cái cặp đẹp thật đấy!)

B: Thank you. My brother gave it to me yesterday.

(Cám ơn. Anh mình cho mình hôm qua đấy.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. 

A: Can you help me with our maths homework? It's quite difficult.

(Cậu có thể giúp mình bài tập toán không? Nó khá là khó đó.)

B: Sure. I can help you.

(Chắc chắn rồi. Mình có thể giúp bạn.)

2. 

A: I relized that Vietnamese love seafood.

(Mình nhận ra là người Việt Nam rất yêu hải sản.)

B: Yes, certainly.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Student A is telling student B how to make a video call. Student B interrupts student A to ask for clarification.

(Học sinh A đang nhờ học sinh B hướng dẫn cách gọi video. Học sinh B cắt ngang học sinh A để hỏi lại.)

A: First you open Facetime application on your laptop. And then you select from your contacter or you type their phone number ...

(Đầu tiên cậu mở ứng dụng Facetime trên máy tính. Và sau đó cậu chọn người cần liên lạc từ danh bạ hoặc nhập số điện thoại của họ.)

B: I'm sorry, I didn't catch that. Can you repeat, please?

(Xin lỗi mình không nghe kịp. Cậu lặp lại được không?)

2. Student A is telling student B the place for their next meeting. Student B interrupts student A to suggest another place.

(Học sinh A đang nói học sinh B vị trí cho buổi hợp tiếp theo. Học sinh B cắt ngang học sinh A để gợi ý nơi khác.)

A: Well, the meeting is 9 a.m tomorrow morning. We will hold a meeting in Communication room which is in floor ...

(Vâng, buổi họp sẽ diễn ra vào 9 giờ sáng mai. Chúng ta sẽ tổ chức họp ở phòng họp ở lầu …)

B: Sorry for interupting, but that room this occupied by the other class. We can hold a meeting in Room 401.

(Xin lỗi đã cắt ngang, nhưng phòng đó có lớp khác lấy trước rồi. Chúng ta có thể họp với phòng 401.)

18 tháng 8 2023

Conversation 1:

Person A: Hey, do you know what single-use products are?
Person B: Yeah, they are products that are designed to be used once and then thrown away.
Person A: Ah, got it. So things like plastic straws and disposable cups, right?
Person B: Exactly! Those are some examples of single-use products.

Conversation 2:

Person A: Can you explain what global warming is?
Person B: Sure! Global warming refers to the long-term increase in Earth's average temperature due to the buildup of greenhouse gases in the atmosphere.
Person A: I see. So it's caused by activities like burning fossil fuels and deforestation?
Person B: Yes, exactly! Those activities release greenhouse gases, trapping heat and causing the Earth's temperature to rise.

HaNa✿

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. 

A: My family are going to travel to Sapa in this winter. But I don't know what to wear. Can you give me some advice?

(Gia đình mình sắp đi Sa Pa vào mùa đông này. Nhưng mình không biết mặc gì. Cậu có thể cho mình gợi ý không?)

B: Sure. The temperature in Sapa is very cold. You should bring winter clothing.

(Chắc chắn rồi. Nhiệt độ ở Sa Pa rất lạnh. Cậu nên mang theo quần áo mùa đông.)

A: Can you suggest me a list of winter clothing? I don't want to get freeze in there.

(Cậu có thể gợi ý cho mình một danh sách đồ mùa đông không? Mình không muốn bị lạnh cóng ở đó.)

B: You can bring beanies, sweaters, gloves, scarf, socks, jeans, jacket, boots,...

(Cậu có thể mang nón len, áo khoách, găng tay, khăn quàng cổ, quần jeans, áo ấm, ủng, …)

A: Oh. Anything else?

(Ồ. Còn gì khác không?)

B: I think you should prepare a raincoat or an umbrella. It will be snowing.

(Mình nghĩ là cậu nên chuẩn bị một áo mưa hay một cái ô. Trời sẽ có tuyết đó.)

A: I got it. Thank you so much.

(Mình biết rồi. Cảm ơn cậu rất nhiều.)

2. 

A: Tomorrow is C's birthday. I don't know what kind of gift I should bring. Any ideas B?

(Mai là sinh nhật C rồi. Mình không biết nên mua quà gì nữa. Cậu có ý tưởng gì không?)

B: I see that C is keen on playing sports. Why don't you give him trainers?

(Mình thấy C rất thích chơi thể thao. Sao cậu không mua cho cậu ấy một đôi giày?)

A: Such a good idea. Do you know what colours does he like?

(Ý tưởng hay đấy. Cậu biết nó thích màu gì không?)

B: Black and white I think.

(Mình nghĩ là đen và trắng.)

A: Amazing. Thank you B. I own you this time.

(Tuyệt vời. Cám ơn B. Mình nợ cậu lần này.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

A: What time does the guitar club meet?

(Mấy giờ câu lạc bộ ghi-ta gặp mặt?)

B: It meets on Mondays, from 5:00 p.m. to 6:30 p.m.

(Họ gặp vào các chiều thứ Hai, từ 5 giờ đến 6 rưỡi.)

A: Where does it meet?

(Họ gặp nhau ở đâu?)

B: It meets in the music room, on the second floor.

(Họ gặp ở phòng nhạc, tầng hai.)

A: Who will coach the club?

(Ai sẽ gặp huấn luyện câu lạc bộ?)

B: It’s Mr Quang, a professional guitarist.

(Đó là Thầy Quang, một người chơi ghi-ta chuyên nghiệp.)

A: What will they do in the club?

(Họ sẽ làm gì trong câu lạc bộ?)

B: You can enjoy music and make new friends.

(Bạn có thể tận hưởng âm nhạc và kết bạn.)

 ***

C: What time does the painting club meet?

(Mấy giờ câu lạc bộ vẽ gặp mặt là khi nào?)

D: It meets on Saturday, from 9:00 a.m. to 10:30 a.m.

(Họ gặp vào các chiều thứ bảy, từ 9 giờ đến 10 rưỡi.)

C: Where does it meet?

(Họ gặp nhau ở đâu?)

D: It meets in the school hall, on the first floor.

(Họ gặp ở hội trường, lầu một.)

C: Who will coach the club?

(Ai sẽ gặp huấn luyện câu lạc bộ?)

D: It’s Ms Hoa, a school art teacher.

(Đó là Cô Hoa, một giáo viên mỹ thuật.)

C: What will they do in the club?

(Họ sẽ làm gì trong câu lạc bộ?)

D: You can do art and relax.

(Bạn có vẽ và thư giãn.)

18 tháng 8 2023

Tham khảo
Big C Supermarket
Located in Hanoi, about 10 kilometres from city center.
We can get there by any vehicles (bike, motorbike, car, bus, ...)
Opening hours: Everyday 8:00 - 22:00
We go Big C Supermarket to buy goods with lower prices.
I don't like Big C Supermarket because it always crowded.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023
 

Go Supermarket (Siêu thị GO)

Located in Binh Duong, about 2 kilometres from city center.

(Tọa lạc ở Bình Dương, khoảng 2 ki-lô-mét từ trung tâm thành phố.)

We can get there by any vehicles (bike, motorbike, car, bus, ...)

(Chúng ta có thể đến đó bằng bất cứ phương tiện nào (xe đạp, xe máy, ô tô, xe buýt, …)

Opening hours: Everyday 8:00 - 22:00

(Giờ mở cửa: Hằng ngày từ 8 giờ đến 22 giờ.)

We go Go Supermarket to buy goods with lower prices. 

(Chúng tôi đến Siêu thị Go mua hàng với giá thấp hơn.)

I like Go Supermarket because it has a wide range of products to choose from.

(Tôi thích Siêu thị Go vì nó đa dạng hàng hóa để lựa.)

I don't like Go Supermarket because it’s always crowded.

(Tôi không thích Siêu thị Go vì nó luôn đông đúc.)

19 tháng 8 2023

Tham khảo

1. You tell your classmate about the new vending machine at your school.

(Bạn nói với bạn cùng lớp về máy bán hàng tự động ở trường.)

A: Great news for us. Our school has the new vending machine.

(Tin tốt cho chúng ta đây. Trường chúng ta có máy bán hàng tự động mới.)

B: Great!

(Tuyệt!)

2. You tell your classmate about a new laptop that your dad gave you on your birthday.

(Bạn nói với bạn cùng lớp về máy tính xách tay mới mà bố bạn tặng bạn trong ngày sinh nhật.)

A: Hi, B. What's up? My dad just gave me a new laptop on my birthday.

(Chào B. Có chuyện gì thế? Bố mình mới tặng mình một cái máy tính xách tay mới.)

B: Great. Happy birthday to you, A.

(Tuyệt. Chúng mừng sinh nhật cậu, A.)

19 tháng 8 2023

1.

A: Do you think Mars may have water?

B:  I’m not sure about it. We haven’t seen water here yet.

2.

A: Do you think Brandon will get good marks on the English test?

B: I doubt it. He is lazy.

3.

A: Do you think the weather will be fine tomorrow?

B: It’s very unlikely. It’s raining today.