Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nhìn vào bản đồ của thư viện trả lời các câu hỏi để mô tả nó bằng cách sử dụng các từ giới từ trong ngoặc
cái này mình chỉ dịch đề thoy còn muốn làm đc cần có bản đồ của bài tập nữa
tích cho mình nha
1,find a mistake and correct it in each sentences:
they only work a few hour a day
hour -> hours
where's your father?-he's to work in his room
=> to work ->working
2,give the correct form of the verbs in brackets:
what ARE you(do).DOING.? I (look)..AM LOOKING..at the clock. I want to know the time
5 letters
it's an activity we can do in many different ways
some people can do it sitting, standing or lying
the more we do, the more we hope to know
=> study
7 letters
it's a public place for knowledge
it part of a school college or university
student come here to borrow books for a period of time
=> library
8 letters
it has a colorful cover
it's a weekly or monthly publication
it contains articles stories picture and ads
=> painting
8 letters
it a piece of work designed to practice something
students do it to learn something
teacher give it to sutdents to do at home
=> homework
10 letters
it a large reference book with a thick cover
words are arranged in alphabetical order
we use it to look up the meanings of words
=> dictionary
Arrange the words and phrases to make the meaningful sentences based on the given cues.
1. take / courses / help / you / with / can / the / of / university / a / home / video cassette recorder / at/.
You can take courses the of a university with help video cassette recorder at home.
2. food/ / lunch/ what/ would/ and/ for/ kind/ you/ of/ today’s/ drink/?
Today's you food lunch and would for kind drink what ?
3. first/ on/ and/ see/ next to/ take/ turning/ the left/ will/ the shoe store/ the/ it/ you/.
You will fỉrst the take it on and next to left turning see the shoe store.
4. better/ food/ fat/eat / to/it /containing/ and/ is/ less/ sugar/.
Food containing fat and eat it less sugar is better.
Câu 5 mình không biết làm
TK cho mình nha bạn!
1. What can you see in the pictures? ( Bạn thấy gì trong bức hình?)
- A teddy bear, a flower, a bird and flowers.
(Một chú gấu bông, một bông hoa, một con chim và nhiều hoa.)
2. What do you think the objects are made of?(Bạn nghĩ những cái này làm bằng gì?)
- They are made of eggshells.
(Chúng được làm từ vỏ trứng)
3. Can you guess what hobby it is?(Bạn có thể đoán sở thích đó là gì không?)
- The hobby is carving eggshells.
(Đó là sở thích khắc vỏ trứng.)
1. There are eggshell
2. They are made of eggshell
3. Yes I can
bài này ms hok xong nek
mà s ng ta có thể khắc được hay ghê lun á
I think she is using a driverless car with a smart navigation system.
(Tôi nghĩ cô ấy đang sử dụng một chiếc xe không người lái với hệ thống định vị thông minh.)