Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: C
Giải thích: messy: bừa bộn, be amazed at st: ngạc nhiên với cái gì
Dịch: Mẹ bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy cái phòng bừa bộn của bạn chứ?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “let’s V” = “how about Ving” dùng để rủ rê, mời mọc.
Dịch: Hãy cùng dọn căn phòng bừa bộn này nào!
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “My future house will be located on a wide lake.”.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ nằm trên 1 cái hồ lớn.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Maybe I might buy a boat to travel around”.
Dịch: Có lẽ tôi sẽ mua cái thuyền để đi lại.
25. Your mother/ cook / dinner / at present ?
A. Are your mother cooking dinner at present?
B. Do your mother cooking dinner at present?
C. Does your mother cooking dinner at present?
D. Is your mother cooking dinner at present?
26. What / be/ weather /like / Sa Pa ?
A. What is the weather like in Sapa?
B. What are the weather like in Sapa?
C. What do the weather like in Sapa?
D. What does the weather like in Sapa?
27. Who / be / strongest / your class?
A. Who is strongest in your class?
B. Who is the strongest in your class?
C. Who are the strongest in your class?
D. Who is the stronger in your class?
28. There / be / bed / in / my bedroom.
A. There are a bed in my bedroom.
B. There is an bed in my bedroom.
C. There a bed in my bedroom.
D. There is a bed in my bedroom.
29. Nam /tall /than/ his brother
A. Nam is taller than his brother.
B. Nam is the tallest than his brother.
C. Nam is taller his brother.
D. Nam is more tall than his brother.
30. He /play /volleyball /his friends /the /moment
A. He is play volleyball with his friends at the moment.
B. He are playing volleyball with his friends at the moment.
C. He does playing volleyball with his friends at the moment.
D. He is playing volleyball with his friends at the moment.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy.”.
Dịch: Trong nhà tôi sẽ có 1 người máy dọn dẹp và sắp xếp đồ đạc.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “There will be wide roof to protect my house from the sun and rain.”.
Dịch: Sẽ có một cái mái lớn để bảo vệ ngôi nhà khỏi nắng mưa.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “I will order food and drink online”.
Dịch: Tôi sẽ mua thực phẩm trên mạng.
Đáp án C
Giải thích: messy: bừa bộn, be amazed at st: ngạc nhiên với cái gì
Dịch: Mẹ bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy cái phòng bừa bộn của bạn chứ?