Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. To stay healthy or become stronger, you should __________ regularly.
A. eat B. go C. exercise D. drink
2. When my father was young, he ______ get up early to do the gardening.
A. used to B. was used to C. got used to D. use to
3. Cameron, ______ directed “ The Titanic”, is one of the leading faces in Hollywood.
A. who B. whose C. whom D. that
4. He found a watch when he _____ in the street.
A. was walking B. had been walking C. had worked D. walked
5. Do you recognize the girls __________ at the school gate?
A. whom are chatting B. which are chatting C. that chatted D. who are chatting
6. The paintings ________Mr Flowers has in his house are worth around 100,000 dollars
A. what B. which C. whom D. whose
7. Last month. Mr. Donald Trump, ______ is the president of the US, visited Vietnam and had a wonderful time in this country.
A. that B. who C. whose D. which
8. Have you ever read any books by the writer ____ the teacher mentioned in class yesterday?
A. which B. whose C. what D. whom
9. These students, ________ come to my night class, are very eager to learn.
A. whose B. who C. that D. which
10. The mother told her son ______ so impolitely.
A. not behaving B. not to behave C. did not behave D. not behave
arrange (v): sắp xếp
break (v): phá vỡ
go (v): đi
make (v): làm
=> There are plenty of tour operators who will arrange your journey and lodgings for you as well as carry your excess baggage
Tạm dịch: Có rất nhiều nhà cung cấp tour du lịch sẽ sắp xếp hành trình và chỗ ở cho bạn cũng như mang theo hành lý quá cước của bạn
Đáp án cần chọn là: A
surface (n): bề mặt
layer (n): lớp
spot (n): đốm
mark (n): dấu vết
=> This mode of travel means you can really experience the very features of the Mekong Delta and Viet Nam and know that you are leaving behind only your tyre marks.
Tạm dịch: Phương thức du lịch này có nghĩa là bạn thực sự có thể trải nghiệm những đặc điểm rất đặc biệt của đồng bằng sông Cửu Long và Việt Nam và biết rằng bạn đang để lại phía sau vết lốp xe của bạn.
Đáp án cần chọn là: D
Ở đây cụm từ cần thay thế là “the floating villages” (những ngôi làng nổi)
=> Sử dụng trạng từ quan hệ “where” để thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn, đóng vai trò trạng ngữ trong mệnh đề quan hệ: where people survive by fish farming
=> You can park your bike and enjoy a trip out to one of the floating villages where people survive by fish farming
Tạm dịch: Bạn có thể đỗ xe đạp của mình và tận hưởng chuyến đi đến một trong những ngôi làng nổi, nơi mọi người sống bằng nghề nuôi cá
Đáp án cần chọn là: B
afford (v): có đủ điều kiện (để làm gì)
take (v): tham gia
go (v): đi
bring (v): mang theo
take a trip = go on a trip: tham gia hành trình
=> There are many different cycle trips you can take but a particular favourite one is the tour of the Mekong Delta.
Tạm dịch: Có nhiều chuyến đi xe đạp khác nhau mà bạn có thể tham gia nhưng một chuyến đi đặc biệt yêu thích là chuyến tham quan đồng bằng sông Cửu Long.
Đáp án cần chọn là: B
get by: xoay sở để sống
get ahead: tiến bộ
get around: di chuyển
get along: rời đi
=> It is here that many of the villagers use bicycles to get around.
Tạm dịch: Ở đây có nhiều người dân sử dụng xe đạp để đi lại.
Đáp án cần chọn là: C
fertile (adj): phì nhiêu, màu mỡ
dry (adj): khô
poor (adj): nghèo
wealthy (adj): giàu có
=> … they all rely on the fertile plains and tributaries of the majestic Mekong River.
Tạm dịch: tất cả họ đều sống dựa vào đồng bằng màu mỡ và các nhánh của dòng sông Mekong hùng vĩ.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: B