Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.Nó có màu gì?
2.Ai đó?
3.Quyển sách của tôi ở đâu?
Chúc e hok tốt
Chọn đáp án: travel agent
Giải thích: travel agent: công ty du lịch
Dịch: Anh tôi đến công ty du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.
Chọn đáp án: travel agent
Giải thích: travel agent: công ty du lịch
Dịch: Anh tôi đến công ty du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.
refer:
Chào ! Tôi tên là Nam. Đây là phòng học của tôi, nhỏ nhưng đẹp. Đây là bàn của tôi và đây là những đồ dùng ở trường của tôi Đây là cặp sách của tôi. Đây là cặp sách của tôi. Đây là sách và vở của tôi. là hộp đựng bút chì và bút của tôi. Chúng cũng mới. Nhìn này ! đó là những người bạn mới của tôi
1. They are my _____________ (friend/pens/ruler/rubber)
2. _____________ is my bookcase. (they/those/these/it)
3. Those _____________ my pencils. (is/am/are/do)
4. What colour _____________ your book, Nam? (is/am/are/do)
5. What colour _____________ your pens? (is/am/are/do)
6. Is _____________ your desk? (those/these/that/they)
7. What colour _____________ they? (is/am/are/do)
8. The bookcase is _____________ (seven/colour/orange/not)
9. _____________ are her pencil case. (this/that/those/it)
10. Is the gym _____________ ? (stand/large/sit/come)
Question 4: Choose the correct answer
1. They are my _____________ (friend/pens/ruler/rubber)
2. _____________ is my bookcase. (they/those/these/it)
3. Those _____________ my pencils. (is/am/are/do)
4. What colour _____________ your book, Nam? (is/am/are/do)
5. What colour _____________ your pens? (is/am/are/do)
6. Is _____________ your desk? (those/these/that/they)
7. What colour _____________ they? (is/am/are/do)
8. The bookcase is _____________ (seven/colour/orange/not)
9. _____________ are her pencil case. (this/that/those/it)
10. Is the gym _____________ ? (stand/large/sit/come)
1, Grandma
2, Grandpa
3, Mum
4, Dad
5, Aunt
6. Uncle
7, Brother
8, Sister
9, Cousin
grandfather /´græn¸fa:ðə/: ông (nội, ngoại)
grandmother /’græn,mʌðə/: bà (nội, ngoại)
father /ˈfɑːðər/: bố, cha
mother /ˈmʌðər/: mẹ
uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu, dượng
aunt /ænt/-/ɑːnt/: bác gái, cô, dì, thím, mợ
cousin /ˈkʌzən/: anh, em họ (con của của bác, chú, cô)
sister /ˈsɪstər/: chị/em gái ruột
brother /ˈbrʌðər/: anh/em trai ruột
1, Grandma
2, Grandpa
3, Mum ( Mẹ)
4, Dad ( Bố)
5, Aont (...)
6. Uncle (Bác)
7, Brother (Anh )
8, Sister ( Chị)
8, Cousin ( Anh em họ)
Ủng hộ nha và sẽ là Bạn
1. Grandfather / grandpa : ông
2. Grandmother / grandma : bà
3. Sister : chị / em gái
4. Brother : anh / em trai
5. Uncle : bác
6. Cousin : anh em họ
7. Father : bố
8. Mother : mẹ
9. Aunt: cô
10. Friend / friends : bạn bè
Where's my book? : Quyển sách của tôi ở đâu?
#H
sách của tôi ở đâu
tk nha