Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Where was you yesterday?
⇒ were
2.My sister getted up late this morning.
⇒ gets
3.What are they doing in the moment?
⇒ at
1.Where was you yesterday? was => were
2.My sister getted up late this morring. getted => gets
3.What are they doing in the moment? in => at
1, were => did
2, draw => drawing
3, was(1) => did
4, went => go
5, weren't => didn't
6, was wearing => wore
7, do => doing
8, was falling => fell
9, didn't => wasn't
10, went => was going
She said that she would see me tomorrow
He asked me that if I had seen her the day before
She asked me that where I wanted to go
He said to me that he had just met me
Ann asked that how long the train took
He said that he was meeting them at 4 o'clock that day
The teacher asked Peter that why I was so late
They said that they would see her the next summer
She asked him that if he had finished his exam
She said that she would see me tomorrow
He asked me if I had seen her the day before
She asked me where I wanted to go
He said to me that he had just met me
Ann asked how long the train took
He said that he was meeting them at 4 o'clock that day
The teacher asked Peter why I was so late
They said that they would see her the next summer
She asked him if he had finished his exam
that + Mệnh đề
Những câu có If hoặc từ để hỏi rồi thì không cần dùng that nữa em nhé!
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
đề bài: complete the following questions with the works given.
- Sở thích của tôi là chơi cầu lông
-Hôm nay,tôi có môn toán, âm nhạc và môn tiếng anh
-Vào sáng hôm qua,bạn ở đâu vậy?
-Hôm qua, tôi ở nhà
- Sở thích của tôi là chơi cầu lông.
- Hôm nay tôi có toán, nhạc và tiếng anh .
- Bạn ở đâu vào sáng tuần trước?
- Tôi ở nhà.
Bài nghe:
1. Where were you last summer?
(Bạn đã ở đâu vào mùa hè trước vậy?)
2. Were you at the campsite yesterday?
(Có phải ngày hôm qua bạn đã ở khu cắm trại không?)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. c
Ơ sach tieng anh lop 4 unit 10 lesson1 bai so 4 look and write trang 65
Where was he yesterday ?
He was at home
Where was he yesterday ?
He was at chool
Học tốt