Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I want to see the elephants.
He's a doctor.
My favourite food is pizza.
She is tall and has a blond hair.
The teachers' day is on the twentieth of November.
I often play football and watch TV.
That's a good idea!
They are five hundred thousand Viet Nam dong.
My phone number is 0945 883 827.
I'm going to swim in the sea with my family.
It's seven o'clock.
I always get up at six o'clock.
1 I want to see a monkey
2 my Father do architect
3 my favourite food is meal
4 she is crazy
5 20/11
6
Xin chào bạn. Tôi là Maria. Tôi đã chết trong một vụ tai nạn năm tôi 8 tuổi. Bạn phải đọc hết tin nhắn này nếu không bạn sẽ gặp xui xẻo cả đời. Hiện tại thì tôi có thể đang ở rất gần bạn và tôi yêu cầu bạn phải chia sẻ tin nhắn này cho 20 người nữa. Nếu không làm được, bạn sẽ chết. Ví dụ 1: Có một chàng trai tên là Jake, anh ấy đọc được tin nhắn này. Nhưng anh đã cười nhạo và không chia sẻ cho 20 người nên vào 2 giờ sáng, anh ấy đã chết do một vụ tai nạn. Một cái chết giống y hệt của tôi. Là tôi làm đấy! Ví dụ 2: Một có gái trẻ tên là Sabrina. Cô cũng nhận được dòng tin nhắn này nhưng cô chỉ chia sẻ cho 10 người và cô đã gặp ác mộng suốt phần đời còn lại. Thêm một ví dụ nữa: Có ba người bạn thân và họ tên là Tina Mersa, Sarah Ri và Chris Na. Họ đang chơi đùa vui vẻ thì nhận được những dòng tin nhắn này và họ đã gửi ngay cho 20 người. Vậy là họ trở thành những con người may mắn. Họ được mọi người yêu quý, điểm số của họ cũng rất cao. Vậy bạn muốn giống ai? Hãy gửi tiếp cho 20 người để được may mắn hoặc không thì bạn sẽ xui xẻo hoặc chết. Trò chơi sẽ bắt đầu từ lúc bạn đọc những dòng tin nhắn này. CHÚC BẠN MAY MẮN!
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
/HT\
Nam: Bây giờ bạn đi đâu? Linda: Tôi đang đi siêu thị. Nam: Tại sao bạn muốn đi siêu thị? Linda: Bởi vì tôi muốn mua một ít đồ ăn. Bạn có đi siêu thị với tôi không? Nam: Ý kiến hay đấy. Bởi vì tôi muốn mua một số đồ ăn trong bữa tiệc vào buổi tối. Vào buổi tối, bạn có rảnh không? Linda: Vâng, tôi rảnh vào buổi tối. Nam: Bạn có thích đi dự tiệc ở nhà tôi vào buổi tối? Linda: Vâng, tôi thích tiệc tùng!
What color do you like?
My favorite color is brown.
I want ice-cream and cake.
Do you like rabbits?
My brother is tall and thin.
* Nếu thấy đúng thì cho mình 1 like nha!!
What color do you like?
My favorite color is brown.
I want cake and ice-cream.
Do you like rabbit?
My brother is tall and thin.
1. What ……… you............ to do? Exercise 2: Choose the correct answer.
A. does - want | B. do - want | C. do - wants | D. are - want |
2. What …… he............ to go?
A. is – going to | B. does – going to | C. do – going to | D. is – go to |
3............. he want to play soccer?
A. Is | B. Did | C. Does | D. Do |
4. They............. to have a picnic at the weekend.
A. are | B. want | C. wants | D. going |
5. Pat................ every day.
A. don’t reads | B. don’t read | C. doesn’t reads | D. doesn’t read |
6. What does he............ to do?
A. want | B. wants | C. going | D. is going |
7. What is she......... to do?
A. doing | B. wanting | C. does want | D. going |
8. Do you want to play tag? – No, …….
A. you do | B. you don’t | C. I do | D. I don’t |
9. They............. basketball yesterday.
A. play | B. plays | C. played | D. is playing |
10. I.............. a doctor.
A. want to be | B. want to do | C. want to | D. want |
Exercise 4: Put the verbs in the correct form: PAST simple or PRESENT simple.
1. Yesterday, I (plant)......planted........ some seeds in the garden.
2. She always (go).........goes....... to work by bus.
3. What …did…. he (do)........do....... yesterday?
4. Do Pat and Jame (play) ……play……. baseball in the afternoon? – No, they ……don't…….
5. He (want)........wants........ to be a firefighter.
6. Last week, my Dad (visit)........visited........ our grandparents.
7. We usually (visit).........visit............ our grandparents every weekend.
8. Lucy (not like)................doesn't like.................. to play tag.
Câu 1 : C
Câu 2 : C
Câu 3 : C
Câu 4 : C
Câu 5 : C
Câu 6 : C
Câu 7 : C
Câu 8 : C
Câu 9 : C
Câu 10 : C
ai mà chẳng có sai lầm:)
GG Dịch xin đc tài chợ cho pẹn<3:
- Bạn có muốn đi dã ngoại không ?
- Bạn muốn xem con vật gì ?
- Tôi muốn nhìn thấy những con kanguru.
- Chúng ta sẽ làm gì ?
- Tôi sẽ đi du thuyền.
TL
Bạn có muốn đi picnic không?
Bạn muốn nhìn thấy con vật nào?
Tôi muốn nhìn thấy kangaroo.
Bạn sẽ làm gì?
Tôi sẽ đi du thuyền.
HT
My mother and I are at the shopping centre. The clothes shop is near the bakery. My mother wants to buy a skirt. It’s sixty thousand dong. The gift shop is behind the clothes shop. I want to buy a pen. It’s thirty thousand dong.
(Mẹ tôi và tôi đang ở trung tâm mua sắm. Cửa hàng quần áo gần tiệm bánh. Mẹ tôi muốn mua một chiếc váy. Nó có giá sáu mươi ngàn đồng. Cửa hàng quà tặng ở phía sau cửa hàng quần áo. Tôi muốn mua một cây bút. Nó có giá ba mươi ngàn đồng.)
What time is your birthday
=> When
What does you do in the morning
=> do
Where do you want to going to ?
=> go
Do you drink it ?
=> Would
Can you taking photo for me ?
=> take
Do you want to eating ice cream ?
=> eat
* Nếu sai thì thông cảm ạ *