K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 8 2021

Cái gì

24 tháng 8 2021

what là cái gì

10 tháng 3 2016

What có nghĩa là gì

haha

10 tháng 3 2016

What = cái gì

5 tháng 5 2018

''What do you mean?"

Dịch: Ý nghĩa là gì?

5 tháng 5 2018

nghĩa là ý anh là gì

11 tháng 10 2016

favourite chứ ko phải jouorite, is chứ do ko đúng ngữ pháp lắm, school chứ ko phải shocl, your chứ ko phải you (nếu sửa lại thành is), What is your favourite subject at school? có nghĩa là môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?

12 tháng 10 2016

không phải jouorite mà là favourite

không phải là shocl mà là school 

nghĩa câu đó là môn học bạnh yêu thích ở trường là gì?

who:ai

what:cái gì

when:khi nào

14 tháng 7 2018

Who : ai

What : cái gì

When : khi nào

Học Tốt

5 tháng 5 2016

3R tượng trưng cho cái gì ? - It is reduce , reuse , recycle.

21 tháng 1 2021

hello là xin chào, chào

thank you / thanks là cảm ơn, cám ơn

goodbye / bye là tạm biệt, chào tạm biệt

Chúc bạn học tốt, kích cho mình nha

1 tháng 3 2021

hello là chào

thank you là cảm ơn

goodbye là tạm biệt

9 tháng 3 2018

mn nghĩ là : 

buồn là cái j ??

mn ko biết có đúng ko nữa !!

9 tháng 3 2018

co phai la:buon la gi

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)

1. Check the meanings of the words in the glossary. Then read Sally's blog. What does she have for the starter? What is her favorite part of the meal?(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng chú giải. Sau đó đọc nhật ký của Sally. Cô ấy đã có món gì để  khai vị? Món yêu thích của cô ấy trong bữa ăn là gì?)GLOSSARYtuna   red pepper       olives      ingredients        chop         starter              main course             dessert SALLY’S EASY MENU BLOGHi. Here’s...
Đọc tiếp

1. Check the meanings of the words in the glossary. Then read Sally's blog. What does she have for the starter? What is her favorite part of the meal?

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng chú giải. Sau đó đọc nhật ký của Sally. Cô ấy đã có món gì để  khai vị? Món yêu thích của cô ấy trong bữa ăn là gì?)

GLOSSARY

tuna   red pepper       olives      ingredients        chop         starter              main course             dessert

 

SALLY’S EASY MENU BLOG

Hi. Here’s my menu for today.

First, I eat some nuts.

Next, I’ve got these fun egg salads for the starter.

Then, the main course is mini pizzas with tuna, red pepper and olives. Simple ingredients but great.

Finally, my favourite: dessert.It’s hot fruit with ice cream. Chop fruit cook it with sugar and serve with ice cream. So yummy.

Enjoy your meal! Join me tomorrow for another menu.


 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- tuna (n): cá ngừ 

- red pepper (n): ớt đỏ

- olives (n): quả ô liu

- ingredients (n): thành phần

- chop (n): chặt

- starter (n): món khai vị

- main course (n): món chính

- dessert (n): món tráng miệng

- She has some nuts for the starter.

(Cô ấy có một số loại hạt để làm món khai vị)

- Her favorite part is dessert.

(Món yêu thích của cô ấy là món tráng miệng).