Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
boils
aren't
gets
câu 4 phải là do you often watch TV
Is mr.brown listening to music now
washes
Is she playing
see
takes
are
doesn't do
takes
don't go
isn't playing
1. boils
2.aren't
3.gets
4 Do____watch TV ?
5.Are____listening_____?
6. washes
7.Is____playing_____?
8.see
9.Does ___ take ?
10. are
11.doesn't
12.takes
13. don't go
35. isn't playing
k mk nhé , CHÚC BN HOK TỐT
Mùa hè năm ngoái, tôi đến bãi biển Nha Trang, bãi biển Vũng Tàu. Nhưng tôi thích bãi biển Nha Trang hơn là bãi biển Vũng Tàu. Sau kỳ thi, tôi đã đi biển bởi gia đình. Nha trang là một bãi biển tuyệt vời. Tôi đã đi Nha Trang bằng tàu hỏa. Ôi chúa ơi. Thật là một chuyến đi khủng khiếp! Tôi xuống tàu lúc hai giờ rưỡi, tôi lên ga xe lửa lúc mười một giờ rưỡi. Nhưng tôi rất vui với những ngày ở Nha Trang. Ngày hôm sau, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đã đi đến nhà hàng cho bữa ăn sáng và uống cà phê để không mệt mỏi khi đi chơi. Tiếp theo, tôi đến bến cảng để đi đến đảo. Sau đó, con tàu đi đến hòn đảo, Tất cả mọi người trong tàu đều bị sốc mong đợi cha tôi, bạn của cha tôi, người du lịch. Trong khoảng cách, tôi đi biển. Nước biển tươi mát. Ở dưới đáy biển, chúng ta có thể thấy san hô. Nó thật đẹp. Tiếp theo, tôi đến các hòn đảo khác để thăm và quay trở lại bến cảng trước khi trở về khách sạn. Trong khách sạn, tôi nghỉ ngơi 30 phút trước khi ăn tối. Buổi tối, tôi đi xe máy dọc theo bãi biển để đi tham quan thành phố Nha Trang. Thật là một chuyến đi tuyệt vời! Tôi hạnh phúc sau chuyến đi. Chuyến đi sẽ giúp tôi học tốt.
Mùa hè năm ngoái, tôi đến bãi biển Nha Trang, bãi biển Vũng Tàu. Nhưng tôi thích bãi biển Nha Trang hơn là bãi biển Vũng Tàu. Sau kỳ thi, tôi đã đi biển bởi gia đình. Nha trang là một bãi biển tuyệt vời. Tôi đã đi Nha Trang bằng tàu hỏa. Ôi chúa ơi. Thật là một chuyến đi khủng khiếp! Tôi xuống tàu lúc hai giờ rưỡi, tôi lên ga xe lửa lúc mười một giờ rưỡi. Nhưng tôi rất vui với những ngày ở Nha Trang. Ngày hôm sau, tôi thức dậy lúc sáu giờ. Tôi đã đi đến nhà hàng cho bữa ăn sáng và uống cà phê để không mệt mỏi khi đi chơi. Tiếp theo, tôi đến bến cảng để đi đến đảo. Sau đó, con tàu đi đến hòn đảo, Tất cả mọi người trong tàu đều bị sốc mong đợi cha tôi, bạn của cha tôi, người du lịch. Trong khoảng cách, tôi đi biển. Nước biển tươi mát. Ở dưới đáy biển, chúng ta có thể thấy san hô. Nó thật đẹp. Tiếp theo, tôi đến các hòn đảo khác để thăm và quay trở lại bến cảng trước khi trở về khách sạn. Trong khách sạn, tôi nghỉ ngơi 30 phút trước khi ăn tối. Buổi tối, tôi đi xe máy dọc theo bãi biển để đi tham quan thành phố Nha Trang.
Thật là một chuyến đi tuyệt vời! Tôi hạnh phúc sau chuyến đi. Chuyến đi sẽ giúp tôi học tốt.
1. Listen! The baby is crying
2. Sue sometimes have an egg for breakfast
3. We always walk to school, but today we take the bus
4. I never drink beer .
Hok tốt
1: have
2: has
3: is/ am
4:is
5:goes
6: go/go
7:is
8: do you live
9: Is the chair
10:has
11:are
12:aren't going to
13:sets off
14: is studying / needs
chuẩn 100% đấy
mấy câu này mk hỏi giáo viên tiếng anh đấy bạn ạ cho mk nha
1.have
2.have
3.is/am
4.is
5.goes
6.go/go
7.is
8.where do you live
9.
10.have
11.are
12. don t go
13. sets off
14. is studying/need
1. visited
2. studied, answered
3. waited, didn't come
4. were
5. knocked, didn't open
6. checked
7. delivered
8. lived
9. didn't study, didn't pass
1 FILL IN THE BLANKS WITH SIMPLE PAST TENSE.
1. My uncle visited.( visit ) us this weekend .
2 .We studied( study ) hard for the exam . So , we answered( answer ) all the questions.
3 .I waited( wait ) for the school bus but it didn't come ( not - come ) .
4 .They were ( be ) lucky in the end .
5 . yesterday night , somebody knocked ( knock ) atthe door . But i didn't open ( not - open ) it .
6.TOM checked ( check ) his answers .
7 . the postman delivered. ( deliver ) the letters.
8. we lived. ( live ) in madrid three years ago .
9 . Helen didn't study ( not - study ) for the exam and she didn't pass ( not pass ) the exam.
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1.Miss. Nhung (ride).....rides.....her bike to work
2. do You(wait)......wait...for your teacher?
3.I (play) ....play......video games anh my sister (watch)..watches...tv
4.she (not)..don't....travel to thehospital by bus but she ( drive)....drives
5. We ( sit)....sit....in the living room
6 what..do.....the farmers(do)...do...?
- they (unload)....unload......the vegetables
7.where...does...he (fly)....fly...?- to hcm city
8. I (eat)......eat...mybreakfast at the foot store
9. My father ( listen)..is listening........to the radio now.
10.where is you mother? -she..is having......(have) dinner in the kitchen
11.mr. Nam (not work)...isn't working.....at the moment
12. The students ( not, be).....aren't.....in class at present
13. The children (play)....are pl;aying.....in the park at the moment
14 look! The bus (come).....is coming........
15. What........are....you (do) ...doing....at this time Nam
- I often (read)...read....a book
1 take - are going
2 not to wait
1. take / are going
2. not to wait