Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
III.Choose the correct answers.
11. Can you tell me this dish?
A. to cook B. how to cook C. cooking D. how to cooking
12. What do I need to cook an omelette?
A. food B. material C. menu D. ingredients
13. In Viet Nam, spring rolls are served at a family gathering or anniversary dinner.
A. most B. almost C. mostly D. most of
14. “What is your dish for breakfast?” - “It’s beef noodle soup.”
A. favourite B. most C. best D. liking
15. How many do you eat every day?
A. orange B. milk C. apple D. apples
16. Cakes in Viet Nam are made butter, eggs, and flour.
A. in B. from C. of D. by
17. Lan’s brother is a , working at the Metropolitan Restaurant.
A. cooker B. cooking C. chief D. chef
18. What drink do you like most?
A. nation B. foreign C. foreigner D. favourite
19. “Do you want to this new dish of noodle I have just cooked?”
A. like B. try C. drink D. make
20. The eel soup that your father has just cooked tastes very .
A. well B. best C. healthy D. delicious
21. There isn’t for dinner, so I have to go to the market.
A. some left B. any leaning C. some leaving D. any left
22. A is a small meal that you eat when you are in a hurry.
A. snack B. fast food C. breakfast D. lunch
#Thanh Trâm
III. Choose the correct answers.
11. Can you tell me ______________ this dish?
A. to cook B. how to cook C. cooking D. how to cooking
12. What .............. do I need to cook an omelette?
A. food B. material C. menu D. ingredients
13. In Viet Nam, spring rolls are served ......................... at a family gathering or anniversary dinner.
A. most B. almost C. mostly D. most of
14. “What is your ................. dish for breakfast?” - “It’s beef noodle soup.”
A. favourite B. most C. best D. liking
15. How many ............................... do you eat every day?
A. orange B. milk C. apple D. apples
16. Cakes in Viet Nam are made .................. butter, eggs, and flour.
A. in B. from C. of D. by
17. Lan’s brother is a ................. , working at the Metropolitan Restaurant.
A. cooker B. cooking C. chief D. chef
18. What ............................ drink do you like most?
A. nation B. foreign C. foreigner D. favourite
19. “Do you want to ....................... this new dish of noodle I have just cooked?”
A. like B. try C. drink D. make
20. The eel soup that your father has just cooked tastes very ............. .
A. well B. best C. healthy D. delicious
21. There isn’t ............. for dinner, so I have to go to the market.
A. some left B. any leaning C. some leaving D. any left
22. A ................... is a small meal that you eat when you are in a hurry.
A. snack B. fast food C. breakfast D. lunch
23. .................... is hot food that is quick to cook, and is served very quickly in a restaurant.
A. Hot food B. Fast food C. Sandwiches D. Hamburgers
24. ....................................... water should I put into the glass?
A. How B. How much C. How many D. What
25. ...................... tomatoes do you need to make the sauce?
A. How much B. How many C. How long D. How often
26. ....................... bottles of milk does your family need for a week?
A. How much B. How many C. How D. How often
27. How many ........................... do you want?
A. orange juice B. bottle of orange juice C. jar of orange juice D. cartons of orange juice
28. Is there any butter ....................... in the refrigerator?
A. leave B. to leave C. to leaving D. left
29. There is .......................... tofu, but there aren’t sandwiches.
A. some - some B. any - any C. some - any D. any - some
30. How many ..................... do you need?
A. yogurt B. packet of yogurt C. carton of yogurt D. cartons of yogurt
IV. Fill in each blank with some or any.
31. There’s ....some..... milk in that bottle.
32. She wanted .......some.... stamps but there weren’t.......any................... in the machine.
33. I’m afraid there isn’t ....any....... coffee left.
34. I’d like to buy new clothes but I don’t have ......any..... money.
35. Do you have .....any...... friends in Ha Noi?
III. Choose the correct answers.
11. Can you tell me ______________ this dish?
A. to cook B. how to cook C. cooking D. how to cooking
12. What .............. do I need to cook an omelette?
A. food B. material C. menu D. ingredients
13. In Viet Nam, spring rolls are served ......................... at a family gathering or anniversary dinner.
A. most B. almost C. mostly D. most of
14. “What is your ................. dish for breakfast?” - “It’s beef noodle soup.”
A. favourite B. most C. best D. liking
15. How many ............................... do you eat every day?
A. orange B. milk C. apple D. apples
16. Cakes in Viet Nam are made .................. butter, eggs, and flour.
A. in B. from C. of D. by
17. Lan’s brother is a ................. , working at the Metropolitan Restaurant.
A. cooker B. cooking C. chief D. chef
18. What ............................ drink do you like most?
A. nation B. foreign C. foreigner D. favourite
19. “Do you want to ....................... this new dish of noodle I have just cooked?”
A. like B. try C. drink D. make
20. The eel soup that your father has just cooked tastes very ............. .
A. well B. best C. healthy D. delicious
21. There isn’t ............. for dinner, so I have to go to the market.
A. some left B. any leaning C. some leaving D. any left
22. A ................... is a small meal that you eat when you are in a hurry.
A. snack B. fast food C. breakfast D. lunch
23. .................... is hot food that is quick to cook, and is served very quickly in a restaurant.
A. Hot food B. Fast food C. Sandwiches D. Hamburgers
24. ....................................... water should I put into the glass?
A. How B. How much C. How many D. What
25. ...................... tomatoes do you need to make the sauce?
A. How much B. How many C. How long D. How often
26. ....................... bottles of milk does your family need for a week?
A. How much B. How many C. How D. How often
27. How many ........................... do you want?
A. orange juice B. bottle of orange juice C. jar of orange juice D. cartons of orange juice
28. Is there any butter ....................... in the refrigerator?
A. leave B. to leave C. to leaving D. left
29. There is .......................... tofu, but there aren’t sandwiches.
A. some - some B. any - any C. some - any D. any - some
30. How many ..................... do you need?
A. yogurt B. packet of yogurt C. carton of yogurt D. cartons of yogurt
IV. Fill in each blank with some or any.
31. There’s .....some.... milk in that bottle.
32. She wanted .....some...... stamps but there weren’t............any.............. in the machine.
33. I’m afraid there isn’t ......any..... coffee left.
34. I’d like to buy new clothes but I don’t have ....any....... money.
35. Do you have .......some.... friends in Ha Noi?
Vietnam / famous / a lot / traditional foods/ Spring rolls, Chung cakes and Day cakes.
A. Vietnam is famous for a lot of traditional foods like Spring rolls, Chung cakes and Day cakes.
B. Vietnam is famous about a lot of traditional foods like Spring rolls, Chung cakes and Day cakes.
C. Vietnam is famous about a lot of traditional foods as Spring rolls, Chung cakes and Day cakes.
D. Vietnam is famous for a lot of traditional foods such Spring rolls, Chung cakes and Day cakes
1. Cách viết thư hồi âm bằng tiếng Anh
Cấu trúc thư gồm các phần sau:
1.1. Heading
Heading hay còn gọi là tiêu đề. Phần này sẽ là tên của bức thư mà bạn muốn gửi. Viết về chủ đề nào thì tên tiêu đề theo chủ đề đó.
1.2. Inside address
- Thông tin người viết: Địa chỉ, điện thoại, fax hay địa chỉ hòm thư (e-mail) được đặt đầu thư, ở chính giữa hoặc bên phải bức thư.Tránh dùng tên riêng của bạn trừ khi đây là thư từ cá nhân vì khi viết thư giao dịch, người viết thường dùng tên công ty.
- Ngày tháng: Trong tiếng Anh bạn nên chú ý khi viết ngày tháng. Người Anh sẽ viết ngày trước tháng sau (04/ 02/ 2000) còn người Mỹ lại viết tháng trước ngày sau (02/ 04/ 2000). Để tránh hiểu nhầm bạn nên viết đầy đủ thứ ngày tháng năm như: 4 February 2000 hoặc February 2nd, 2000). Cách viết này không chỉ tránh nhầm lẫn mà còn lịch sự hơn cách chỉ dùng số.
- Tên và địa chỉ người nhận: Cách trình bày tên, chức danh, tên công ty, và địa chỉ giao dịch của đối tác (người nhận) giống như cách bạn trình bầy tên công ty của bạn và các thông tin liên quan ở đầu thư. Chỉ có một điểm khác là những thông tin về người nhận được đặt ở bên trái thư hay vì bên phải hay chính giữa.
- Cách xưng hô đầu thư: Ví dụ: Dear Mr. Smith Dear Mrs. Smith Dear Miss Smith Dear Ms. Smith Dear Sir Dear Madam Dear Sirs Dear Gentlemen
1.3. Body
- Phần thân của bức thư được trình bày thành khối với những đoạn văn mạch lạc , rõ ràng trình bày thông tin mà bạn muốn chuyển tới người đọc. Đầu dòng sẽ bắt đầu từ lề trái, không thụt vào như cách viết thư trước đây.
- Đây là phần nội dung chính, nói chi tiết theo chủ đề mà bạn viết.
1.4. Complimentary close
- Phần cuối thư nếu giao dịch với những người bạn không quen, người Anh thường dùng những cụm như: Yours sincerely, Yours faithfully, Yours truly.
- Kèm thêm chữ ký và họ tên đầy đủ của người viết.
- Trong trường hợp có tài liệu gửi kèm theo thư, bạn có thể viết cuối thư ghi chú về số lượng tài liệu gửi kèm. Ví dụ: Enc: 2..
2. Một số lưu ý khi viết thư hồi âm bằng tiếng Anh
- Không viết tắt: Phải viết đầy đủ I am, I will, I have seen, I do not, … không được viết I’am, I’ll, I don’t, I’ve seen.
- Không sử dụng từ thông tục, tiếng lóng, các từ thân mật ví dụ như: wanna, kid, dad, mate… trừ các bức thư đã quá thân mật.
- Hãy lễ độ dù cho đang bực tức: dùng Dear ở đầu thư, và dùng please khi muốn yêu cầu.
- Hãy viết cho ngắn gọn, nhưng đủ ý. Câu văn cũng vậy, ngắn, không dùng câu phức với 3, 4 mệnh đề (complex sentense). Câu phải có đầy đủ subject, verb, direct object và indirect object nếu có.
- Hãy nhớ dùng và dùng chính xác các dấu chấm câu: chấm, chấm phẩy, phẩy, dấu hai chấm. nếu 1 ý chính có nhiều ý phụ, dùng dấu gạch đầu dòng. Hạn chế dùng hoặc tuyệt đối không dùng dấu chấm than (!).
- Cuối thư: Regards, Best Regards, Hai cách này dùng thông dụng trong nhiều tình huống. Sincerely Yours, Dùng trong thư xin việc, thư khiếu nại, thư mời vì mang nghĩa “chân thành”. Faithfully Yours, Dùng trong thư trả lời của nhà cung cấp cho khách hàng, vì mang nghĩa “trung thành”.
bn muốn viết thư hồi đáp như thế nào thi viết = tiếng việt trước
sau đó lên gg dịch rồi chuyển thành tiếng anh
vậy là viết đc rồi đó
1.What things are surrounded your school?
2.How much sugar should i add?
3.What are the main ingredients of spring rolls?
4.When was the One Pillar Pagoda construct?
5.Where was the Temple of Literature locate?
Tham khảo nhé:
Vietnam is famous with its traditional and delicious dishes. All of them easioly bring to anyone's mouth indeed, but as myself, I enjoy spring rolls best. Spring rolls are lightly fried rice - paper rolls, smaller and crispier than Chinese egg rolls but more flavorful. They are filled with highly seasond morsels of crab, shrimp, chopped vegetables, onion, mushroom, vermicelli and eggs. To prepare them, place the above mentioned filling on a thin rice pancake, roll up then fry. Finally, spring rolls, when fully prepared, are wrapped into somes kinds of fresh vegetables, then doused in fish sauce. My mother ussually cooks spring rolls for me, espeicially on important days in year, such as Tet holiday. When I eat them, i feel all of my mother's love that she reserves for me. To me, they're the most speicial dish in this world.
=> Bài dịch:
Việt Nam nổi tiếng với các món ăn truyền thống và ngon. Tất cả họ đều có thể mang đến miệng của bất cứ ai, nhưng như chính bản thân tôi, tôi thích những chiếc bánh nem. Chả giò là loại cơm chiên nhẹ - giấy cuộn, nhỏ hơn và crispier hơn cuộn trứng Trung Quốc nhưng có hương vị hơn. Chúng chứa đầy những miếng biển, cua, rau củ, hành, nấm, bún và trứng. Để chuẩn bị cho chúng, đặt lên trên một bánh gạo mỏng, cuộn lại sau đó chiên. Cuối cùng, bánh nem, khi chuẩn bị đầy đủ, được bọc trong một số loại rau tươi, sau đó đẫm nước mắm. Mẹ tôi thường nấu nem cho tôi, đặc biệt vào những ngày quan trọng trong năm, chẳng hạn như nghỉ Tết. Khi tôi ăn, tôi cảm thấy tất cả tình yêu của mẹ tôi dành cho tôi.
Chúc bạn hok tốt.
Tham khảo.
Vietnam is famous with its traditional and delicious dishes. All of them easioly bring to anyone's mouth indeed, but as myself, I enjoy spring rolls best. Spring rolls are lightly fried rice - paper rolls, smaller and crispier than Chinese egg rolls but more flavorful. They are filled with highly seasond morsels of crab, shrimp, chopped vegetables, onion, mushroom, vermicelli and eggs. To prepare them, place the above mentioned filling on a thin rice pancake, roll up then fry. Finally, spring rolls, when fully prepared, are wrapped into somes kinds of fresh vegetables, then doused in fish sauce. My mother ussually cooks spring rolls for me, espeicially on important days in year, such as Tet holiday. When I eat them, i feel all of my mother's love that she reserves for me. To me, they're the most speicial dish in this world.
=> Bài dịch:
Việt Nam nổi tiếng với các món ăn truyền thống và ngon. Tất cả họ đều có thể mang đến miệng của bất cứ ai, nhưng như chính bản thân tôi, tôi thích những chiếc bánh nem. Chả giò là loại cơm chiên nhẹ - giấy cuộn, nhỏ hơn và crispier hơn cuộn trứng Trung Quốc nhưng có hương vị hơn. Chúng chứa đầy những miếng biển, cua, rau củ, hành, nấm, bún và trứng. Để chuẩn bị cho chúng, đặt lên trên một bánh gạo mỏng, cuộn lại sau đó chiên. Cuối cùng, bánh nem, khi chuẩn bị đầy đủ, được bọc trong một số loại rau tươi, sau đó đẫm nước mắm. Mẹ tôi thường nấu nem cho tôi, đặc biệt vào những ngày quan trọng trong năm, chẳng hạn như nghỉ Tết. Khi tôi ăn, tôi cảm thấy tất cả tình yêu của mẹ tôi dành cho tôi.
Đáp án: B
Giải thích: Sửa: much → many
Dịch: Chúng ta cần bao nhiêu trứng để làm mười cái nem?
Read and complete the passage with words in the box:
celebrate traditional therefore served
Tet is the biggest festival in Vietnam. To (1) .........celebrate........ Tet, Vietnamese people make many tasty (2) ..........traditional......... foods. The most important food includes Chung cakes, sausages, boiled chicken, spring rolls, and sticky rice.Chung cake is made of sticky rice, pork, green beans, and other spices, wrapped in green leaves; (3) ...........therefore......... , this cake needs a lot of preparation. This cake can be kept for a long time, even though the weather is often humid during Tet. Other significant foods that cannot be missed to worship the ancestors are sausages, spring rolls, and sticky rice. Because sausages are difficult to make, people often buy them from famous suppliers. However, sticky rice and spring rolls are easier to prepare and must be (4) .........served ....... immediately after they are cooked, so they are often made at home.
Tet is the biggest festival in Vietnam. To (1) celebrate Tet, Vietnamese people make many tasty (2) traditional foods. The most important food includes Chung cakes, sausages, boiled chicken, spring rolls, and sticky rice.Chung cake is made of sticky rice, pork, green beans, and other spices, wrapped in green leaves; (3) therefore , this cake needs a lot of preparation. This cake can be kept for a long time, even though the weather is often humid during Tet. Other significant foods that cannot be missed to worship the ancestors are sausages, spring rolls, and sticky rice. Because sausages are difficult to make, people often buy them from famous suppliers. However, sticky rice and spring rolls are easier to prepare and must be (4) served immediately after they are cooked, so they are often made at home.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
1. Can you tell me _________ this dish?
A. to cook B. how to cook C. cooking D. how to cooking
2. What _________ do I need to cook an omelette?
A. food B. material C. menu D. ingredients
3. In Viet Nam, spring rolls are served __________ at a family gathering or anniversary dinner.
A. most B. almost C. mostly D. most of
4. How many ____________ do you eat every day?
A. orange B. milk C. apple D. bananas
5. There isn’t ___________ for dinner, so I have to go to the market.
A. some left B. any leaving C. some leaving D. any left
6. The Imperial Academy was regarded ________ the first university in Viet Nam.
A. to B. as C. for D. of
7. The students of the Imperial Academy ___________ from local examinations all over the country.
A. selected B. was selected C. were selected D. selecting
8. Students at Oxford University __________ by famous lecturers and tutors in many departments.
A. teach and support C. taught and supported B. are taught and supported D. are taught to support
9. Tan Ky House in Hoi An ___________ over two hundred years ago.
A. build B. is built C. is to build D. was built
10. She wanted to buy ___________ stamps but there weren’t _____________ in the machine.
A. some – some B. some – any C. any – any D. any – som
B