Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
English
II.EXERCISES :
A / Multiple choice:
01. Miss Lien is waiting (on/ for / at) the bus.
02. How many school girls (is/ am/ are) there in your class?
03. (How, What, Which) many books are there? .There are five books.
04. I am (play, playing, to play) soccer.
05. we usually go to school (on, at,by) bike.
06. Are you watching television? Yes,( I do, I am, you are )
07. How (does/ do /is ) Mr Ba travel to Ho Chi Minh City ?
08. There ( are/ am/ is ) a lake near my houre .
09. The children ( plays/ playing/ play ) soccer in the garden every afternoon.
10. My sister always ( brush/ brushes/ brushing ) her teeth after dinner.
11. My brother ( has/ have/ are ) two children .
12. You ( must/ can/ canot ) go into " One way" street.
13. My brother and I (watch/ watches/ watching) TV every evening.
14. His class is on the (three/ third/ thirdth) floor.
15. A paddy field is a rice ( garden/ yard / paddy).
16. This is ( he/ you/ her) new classmate.
17. There is a well ( next/ behind/ to the left) Minh's house.
18. which (class/ grade/ chool) are you in? - 7A
19. What time do you (get/ has/ have) breakfast?
20. Where do you ( get/ live/ go) - in HaNoi.
21. I usually go to bed (at/ on/ in) 10 o'clock.
22. ( Are/ Does/ Is) your school big or small?
23. It is (Nam/ Nam's/ Nams') ruler.
24. Ha is a student. She is (of/ on/ in) grade 6,class6C.
25. We have literature (on/ in/ at) Monday and Wednesday.
26. Do you music? ( Yes, I do / Yes,I does / No, I am not).
27. ( What/ How/ When) do you do every morning?
28. (Which/ where/ When) school do you go to?
29. She (finish/ finishes/ finishs) her homework at 11 o'clock.
30. ( How many/ How much/ What) floors does it have?
31. Her house is between a bookshop (and/ of/ with) a restaurant.
33. ( Is/ Has/ Does) she live in a big city? -Yes, she does.
34. ( What/ Which/ Where) is your school? - On Quang Trung Street.
35. Is there a bookstore near here? Yes, (there are/ it is/ there is).
36. My father (work/ to work/ works) in a hospital.
37. Hoa is ( rides/ riding/ driving) her bike to school.
38. The lights are red. You ( can/ must/ can't) stop.
39. Where's Tam going? - He is going (from/ to/ at) work.
40. The sign says"No turn left".We (can/ must/ mustn't) turn left.
41. Are there ( some/ any/ a ) trees near your house?
42. ( How/ What/ Who) does he do? - He's a teacher.
43. We are ( at/ on/ in) our living room.
44. He is driving a truck. He’s a truck ( driver / rider / teacher / engineer )
45. He lives in the country. It’s very ( small / big / quiet / old ) there.
46. There aren’t (any, a , some) stores here.
47. (What,Which, How) do you go to the zoo?
48. What time does your mother go to bed? . ( At, On ,In) ten o’clock
49. He (go ,is going ,goes) to school by bike every day
50. There is a restaurant (to the left, next, behind) to my house.
Câu 50 chọn next nhé ( Mk ấn nhầm quên chưa tô đậm)
Học tốt ~
- Như câu tục ngữ có câu: "Bạn có một người cha như một ngôi nhà có mái." Câu nói đó cho thấy tầm quan trọng và vị trí của một người cha trong gia đình. Đối với tôi, hình ảnh của cha tôi luôn ở trong tâm trí tôi. Bố tôi đã hơn 40 tuổi. Bố là một chiến sĩ cảnh sát. Nó làm cho tôi rất tự hào và tự hào. Bố thường phải đi làm nhiệm vụ và làm nhiệm vụ. Bố có khuôn mặt đầy chữ, đôi mắt nghiêm túc. Vào những ngày nắng nóng, bố đi làm về, mặt đỏ bừng, mồ hôi vương khắp mặt và cả một mảnh áo ướt sũng. Tôi hiểu rằng anh phải đứng gác dưới nắng nóng, nên anh càng yêu anh hơn. Da rám nắng, khỏe mạnh. Ngay cả vào buổi tối không có việc làm, bố vẫn ngồi suy nghĩ về các tài liệu của cơ quan. Lúc đó, khuôn mặt của cha anh trầm ngâm, đôi mắt sáng ngời, đôi lông mày rậm nheo lại. Tóc anh ta được điểm xuyết bằng những sợi bạc. Tôi biết rằng cha tôi phải chăm sóc công việc trong một văn phòng rất khó khăn và khó khăn, đặc biệt rất nguy hiểm nhưng ông luôn cố gắng hoàn thành công việc tốt nhất. Mỗi lần đi làm, anh thường mặc đồng phục quân đội và chiếc mũ cảnh sát trông rất trang nghiêm. Đêm khuya, một cuộc điện thoại đến, vì nhiệm vụ là phải đứng dậy và lao ra đường bất kể thời tiết. Cha tôi không chỉ là một người lính dũng cảm ở văn phòng mà còn là một người giữ các khu phố và cũng là trụ cột trong gia đình. Mặc dù anh ấy bận rộn trong công việc, anh ấy không quên chăm sóc việc nhà và yêu thương con hết lòng. Bố luôn kiểm tra, dìu dắt việc học hành của chị em. Bố cũng rất nghiêm khắc trong việc dạy con. Tuy nhiên, đôi khi bố rất hài hước và hài hước. Thỉnh thoảng, bố sẽ kể chuyện cười cho hai chị em khiến họ cười thành tiếng. Đối với hàng xóm, những gì người cha luôn sẵn sàng giúp đỡ. Mọi người đều kính trọng và yêu quý cha mình. Tôi yêu cha tôi rất nhiều và tôi rất tự hào rằng ông là một người lính cảnh sát vì sự vô gia cư và sự phục vụ của ông. Bố là điểm tựa vững chắc cho gia đình tôi, như bài hát: "Con sẽ chắp cánh cho chim, cho con bay xa".
1. Miss. Nhung { ride} .....rides..... her bike to work
2.You{ wait} ..Are you waiting ....for your teacher?
3. I { play } ....am playing..... video games and my sister { watch} .....is watching ............TV
4. She { not } ........doesn't......travel to the hospital by bus but she {drive} drives
5 We { sit} .....are sitting....... in the living room
6 What the father {do} ....are the father doing...?
- They { umload}......are unloading..... the vegetables.
7 Where he { fly} .....will he fly......? -to Ho Chi Minh City
8 .I {eat} ......eat.. my breakfast at a food store
9.My father {listen} .........is listening ....... to the radio now
10. Where is your mother?- she .......is shaving...{have} dinner in the kitchen.
11 Mr.Nam { not work} .................isn't working .............. at the monment
12 The students{ not, be }........aren't............in class at present.
13 The children { play} ......are playing.......... in the park at the monment.
14. Look ! The bus { come} ........is coming.............
15 What ..........are.....you { do} ..............doing... at this time Nam
- I often {read} ..................read...........a book
1. Miss. Nhung ( ride )...rides.... her bike to work
2. Do You ( wait)....wait...... for your teacher?
3. I ( play)...am playing.... video games and my sister ( watch ) ....is watching.........TV
4. She ( not )......doesn't.......... travel to the hospital by bus but she ( drive)....drives.........
5. We ( sit) ...are sitting......in the living room
6. What are the farmers (do)...doing....?
- They ( unload)...are unloading.......the vegetables.
7. Where is he ( fly)....flying.....? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)....eat....my breakfast at a food store
9. My father (listen)................is listening....................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ........is having............... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ...............isn't working.............................. at the moment.
12. The students (not, be) ..............aren't ....................in class at present.
13. The children (play).............are playing................... in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) ......is coming.................................
15. What ..........do.................... you (do).........do............at this time Nam?
- I often ( read) ..........................read.... .............................. a book.
1.where do you live ? I live in ninh binh town
2.what is he doing now ? he is watering flower in the garden
3what does she do ? she is a teacher
( nếu đúng nhớ k cho tôi nha)
1. I learn english by speak it every day.=> speaking
2. I want to talk with my friends foreign.=> foreign friends
3. English is my favorite subjects.=>subject
4. She wants to watch english cartoons in tv.=> on
5. Quan speak english every day to practise speaking=> speaks
6. I write new words in my notebook and read it aloud.=> them
7. How do you practise listen english?=> listenning
8. Did he invited you to his birthday party?=> invite
9.They will build sandcastles in the beach .=> on
10.How did you get there?- I went on underground=> underground
11.We took a lot of photo at the party.=> photos
12.She ofen go swimming with her friends at the weekend.=> goes
13.I always has a big breakfast before i go to school.=> have
học tốt !!!
1. was
2. won't be
3. Was he - was
4. does
5. did - go
6. will be
7. was
8. were
9. visited
10. did - went
11. washes
12. were
13. listened
14. Did he have
1. was
2.won't
3.Was he - was
4.does
5.did you go
6.will be
7.was
8.were
9.visited
10.did - went
11.washes
12.were
13.listened
14.Did he have
1. we
2. them
3.me
4. They
5.her
6.it
7.him
đừng quên k nha bạn êuu