Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu.
Trl:
hum
/hʌm/
- UK
NỘI ĐỘNG TỪ
1. (từ lóng) khó ngửi, thối.
2. kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...), kêu rền (máy)
3. ấm ứ, ầm ừ, ấp úng, nói lúng búng.
4. ngậm miệng ngân nga.
5. (thông tục) hoạt động mạnh.
DANH TỪ
1. (từ lóng) (như) humbug.
#Huyền Anh#
I like swimming because it has so many benefits. It has many benefits for human health and helps me stay in shape. Swimming also helps me become more supple. Sometimes it also helps me feel fresh after the long working hours. It is also gentle sport suitable for all ages. So I won some time to learn to swim. I love swimming very much.
In Vietnam there are also such holidays
Dễ ợt, lên google là ok ấy mà :))
1, Tôi làm bài tập ít hơn Hoa
-> I do less homework than Hoa.
2, Ba đi học sớm hơn Nam
-> Ba goes to school earlier than Nam.
3, Lớp học của Nam kết thúc muộn hơn lớp học của Ba
-> Nam's class finishes later than Ba's class.
4, Tôi có nhiều kẹo hơn bạn
-> I have more candies than you.
1. i do less homework than hoa
2. ba go to school erlier than nam
3, Nam's class finish later than Ba's class
4. i have more candies than yours
tôi trong tiếng anh là I
còn we là là cả chúng tôi cả chúng ta
k đi nha mn
We có nghĩa là chúng tôi hoặc chúng ta :)))
Chúng tôi trong tiếng Anh là : we hoặc us
Chúng ta trong tiếng Anh là :we hoặc us