Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: C
Giải thích: Antartica: châu Nam cực
Dịch: Bạn có thể nhìn thấy băng tuyết, chim cánh cụt và gấu bắc cực khi đến châu Nam Cực.
Put the verbs into the correct form, past progressive or past simple.
1. When Martin ........arrived......... (arrive) home, Ann ....was talking....... (talk) to someone on the phone.
2. It ............was........... (be) cold when we .........were leaving...... (leave) the house that day, and a light snow .....was falling....... (fall)
3. I .......called...... (call) Roger at nine last night, but he ....wasn't......... (not be) at home. He ........was studying................ (study) at the library.
4. I .........was seeing..... (see) Sue in town yesterday but he ........wasn't seeing........ (not see) me. She ...was looking..... (look) the other way.
5. When I .......opened..... (open) the cupboard door, a pi le of books .....were falling........ (fall) out.
6. A: How .......did you break......... (you break) your arm?
B: I .......was slipping.. (slip) on the ice while I ...was crossing.... (cross) the street in front of the dorm.
7. A: What .......were you doing...... (you do) this time yesterday?
B: We ......drove...... (drive) to London, but on the way we ....heard..... (hear) about a bomb scare in Oxford Street. So we .....were driving..... (drive) back home straightaway.
8. I ........met... (meet) Tom and Ann at the airport a few weeks ago. They .........went........ (go) to Berlin and I ....went.. (go) to Madrid.We .......were having...... (have) a chat while we .....were waiting...(wait)for our flights
Put the verbs into the correct form, past progressive or past simple.
1. When Martin .......arrived...... (arrive) home, Ann .........was talking.............. (talk) to someone on the phone.
2. It ......was... (be) cold when we ....were leaving ...... (leave) the house that day, and a light snow ........was falling ........ (fall)
3. I .......called.. (call) Roger at nine last night, but he ..........wasn't ............ (not be) at home. He ............was studying ............. (study) at the library.
4. I ......saw...... (see) Sue in town yesterday but he ....didn't see...... (not see) me. She .....was looking...... (look) the other way.
5. When I .........opened.... (open) the cupboard door, a pi le of books .......were falling .... (fall) out.
6. A: How ........did you break ...... (you break) your arm?
B: I ......was slipping .... (slip) on the ice while I .........was crossing ............... (cross) the street in front of the dorm.
7. A: What ........were you doing ............. (you do) this time yesterday?
B: We .....were driving .... (drive) to London, but on the way we ........heard ..... (hear) about a bomb scare in Oxford Street. So we .......drove .... (drive) back home straightaway.
8. I .........met......... (meet) Tom and Ann at the airport a few weeks ago. They .........were going ...... (go) to Berlin and I .....was going ... (go) to Madrid. We ......had..... (have) a chat while we ..were waiting ....... (wait) for our flights
Đáp án là A.
Have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.
Đáp án là B.
Câu chia thời tương lai gần “be going to + V”
Dịch: Kỳ nghỉ hè năm nay, bạn ấy sẽ đến thăm tôi.
Chọn đáp án: A
Giải thích: have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào
Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.
Chọn đáp án: B
Giải thích: câu chia thời tương lai gần “be going to + V”
Dịch: Kỳ nghỉ hè năm nay, bạn ấy sẽ đến thăm tôi.
Chọn đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “live + in + sw”: sống ở đâu
Dịch: Bạn ấy sống ở Los Angeles.
Đáp án C
Giải thích: Antartica: châu Nam cực
Dịch: Bạn có thể nhìn thấy băng tuyết, chim cánh cụt và gấu bắc cực khi đến châu Nam Cực.